雅達利2600

Multi tool use![Creative The name of the picture]()

Clash Royale CLAN TAG#URR8PPP body.skin-minerva .mw-parser-output table.infobox captiontext-align:center
雅达利2600
Atari 2600
 |
 |
製造商 | 雅达利
|
---|
类型 | 電視遊樂器
|
---|
产品世代 | 第二世代
|
---|
发布日期 | 1977年9月11日 |
---|
停產日期 | 1992年1月1日 |
---|
銷售台數 | 3000萬部 |
---|
媒體 | 卡匣 |
---|
中央处理器 | MOS 6507 @ 1.19Mhz |
---|
硬盘儲存空間 | 無 |
---|
控制器輸入 | 1个操纵杆 |
---|
最暢銷遊戲 | Pac-Man(700萬套) |
---|
前代機種 | 乓
|
---|
後繼機種 | 雅达利5200
|
---|
雅達利2600(Atari 2600)(1982年前称为Atari VCS)是雅達利(Atari)在1977年9月11日發行的一款遊戲機,在當年風行一時,成為電子遊戲第二世代的代表主機。
游戏
主条目:雅达利2600游戏列表
1977年主机发售时推出了9款游戏,其中包括Outlaw、Space War(太空之战)和Breakout。[1]
主机的人气吸引了很多第三方开发者,當中經典的遊戲包括Adventure、碰碰彈子台、爆破彗星和Pac-Man等。
E.T.外星人和Pac-Man这两款游戏被认为导致了1983年美国游戏业萧条事件。
相关图片
参考资料
^ Atari 2600. [November 29, 2015].
家用游戏机
|
---|
| 雅达利 | - 乓
- 雅達利2600
- 雅達利5200
- 雅达利7800
- 雅达利Jaguar
- 雅达利XEGS
|
---|
| 萬代 | - Apple Pippin
- Bandai Super Vision 8000
- Playdia
|
---|
| 卡西歐 | |
---|
| 康懋達國際 | - 康懋達64遊戲系統
- 康懋達CDTV
- Amiga CD32
|
---|
| 微软 | |
---|
| 日本電氣 | |
---|
| 任天堂 | - Color TV-Game
- 红白机
- 超級任天堂
- 任天堂64
- GameCube
- Wii
- Wii U
- 任天堂Switch
|
---|
| 飛利浦 | |
---|
| 世嘉 | - SG-1000
- 世嘉Master System
- Mega Drive
- 世嘉土星
- Dreamcast
|
---|
| SNK | |
---|
| 索尼 | - PlayStation
- PlayStation 2
- PlayStation 3
- PlayStation 4
|
---|
| 其它 |
1970年代 | - APF-MP1000
- Bally Astrocade
- Fairchild Channel F
- Intellivision
- 米罗华奥德赛
- RCA Studio II
VC 4000 / 1292高级可编程视频系统
|
---|
| 1980年代 | - Action Max
- Arcadia 2001
- ColecoVision
- Cassette Vision
- Halcyon
- Vectrex
- VTech CreatiVision
|
---|
| 1990年代 | - 3DO
- Amstrad GX4000
- CP System
- FM Towns Marty
- Pioneer LaserActive
- Super A'Can
|
---|
| 2000年代 | |
---|
|
---|
|
第二世代遊戲機
|
---|
| 家用游戏机 | - APF-MP1000
- Arcadia 2001
- 雅達利2600
- 雅達利5200
- Bally Astrocade
- ColecoVision
- Cassette Vision
- Fairchild Channel F
VC 4000
- Intellivision
- 米罗华奥德赛²
- RCA Studio II
- Vectrex
|
---|
| 掌上游戏机 | - Microvision
- Epoch Game Pocket Computer
|
---|
| 专用游戏机 | |
---|
|
sAyLKp9i9,nd3NC,P2bj8VoA7ZfX2h8Z4ub,rPuFMIODhtrN kx tmhRY5j5oAwtl0Uxn
Popular posts from this blog
The Dalles, Oregon From Wikipedia, the free encyclopedia Jump to navigation Jump to search This article is about the city in Oregon. For the nearby geological formation, see Celilo Falls. For other uses, see Dalles. Not to be confused with the town of Dallas, Oregon. City in Wasco County The Dalles City The Dalles and the Columbia River in November 2008 Flag Seal Motto(s): "Cognito timor Vincit" (Latin), "Knowledge Conquers Fear" (English) Location in Oregon Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 County Wasco County Incorporated 1857 Government • Mayor Stephen Elliott Lawrence (D) [1] [2] Area [3] • Total 6.61 sq mi (17.12...
Clash Royale CLAN TAG #URR8PPP 영화 미래의 미라이 다시보기 (2018) 다운로드 링크 무료보기 클릭 링크 → https://bit.ly/2IpD1bZ (adsbygoogle = window.adsbygoogle || ).push(); 영화 다운로드 2018 무료영화 ...
Giới giải trí có không thiếu những câu chuyện cổ tích về những mối tình nghệ sĩ – người quản lý. Hầu như họ đều yêu thương nhau từ sự đồng cảm, từ thời gian, từ "lâu ngày sinh tình". Cổ Cự Cơ, Trương Chấn, Trương Vỹ đều là những người đàn ông đã yêu và kết hôn với người quản lý xinh đẹp. Trong khi Tiêu Kính Đằng vẫn úp mở còn Trương Bân Bân lại hoàn toàn phủ nhận. 1. Tiêu Kính Đằng Mới chỉ hợp tác một thời gian ngắn, Tiêu Kính Đằng và người quản lý tên Lâm Hữu Tuệ (Summer) đã vướng phải tin đồn hẹn hò. Khi đó, Summer vừa chia tay với người bạn trai xã hội đen, còn Tiêu Kính Đằng vẫn đang độc thân, cặp đôi đến với nhau vì những sự đồng cảm trong tâm hồn. Summer từng chia sẻ về nam ca sĩ họ Tiêu: "Tính cách của anh ấy vẫn luôn quan tâm người khác, có đôi khi còn có thể cùng nhau lái xe, cùng ăn một bát mỳ gói". Tiêu Kính Đằng và Lâm Hữu Tuệ (Summer). Summer hơn nam nghệ sĩ tới 13 tuổi, từng là bạn gái của một ông trùm xã hội đen Tuy chưa từng xác nhận tình cảm trước t...