硫化镉

Multi tool use![Creative The name of the picture]()

Clash Royale CLAN TAG#URR8PPP
硫化鎘
|
---|
|
 |
 |
别名
| 硫化鎘(II)
|
识别
|
---|
CAS号
| 1306-23-6  |
ChemSpider
| 7969586
|
SMILES
|
|
InChI
|
|
InChIKey
| FRLJSGOEGLARCA-UHFFFAOYAL
|
UN编号
| 2570
|
EINECS
| 215-147-8
|
RTECS
| EV3150000
|
性质
|
---|
化学式
| CdS
|
摩尔质量
| 144.48 g·mol−1 |
外观
| 黃色或橙色固體
|
密度
| 4.82 g/cm3,固體
|
熔点
| 1750 °C(2023 K)(10 MPa)
|
沸点
| 980 °C(1253 K)(1.292×10-12g/1003)
|
溶解性(水)
| insoluble[1] |
折光度n D
| 2.51
|
结构
|
---|
晶体结构
| 六角, 立方
|
危险性
|
---|
警示术语
| R:R45, R22, R48/23/25, R62, R63, R68, R50/53
|
安全术语
| S:S53, S45, S61
|
MSDS
| ICSC 0404
|
欧盟编号
| 048-010-00-4
|
欧盟分类
| Carc. Cat. 2 Muta. Cat. 3 Repr. Cat. 3 有毒 (T) 危害環境 (N)
|
NFPA 704
|
|
闪点
| 不易燃
|
相关物质
|
---|
其他阴离子
| 氧化鎘 硒化鎘
|
其他阳离子
| 硫化鋅 硫化汞
|
若非注明,所有数据均出自一般条件(25 ℃,100 kPa)下。
|
硫化鎘是硫和镉的无机化合物,化学式为CdS。它是一种N型光电导半导体材料。属Ⅱ-Ⅵ族化合物半导体。分子量144.476,属六方晶格结构,晶格常数5.86×10-10m,熔点1750℃,禁带宽度2.41电子伏,电子和空穴的迁移率分别为2×10-2和2×10-3米2/伏·秒,相对介电常数11.6。硫化鎘是一種黃色固體,幾乎不溶於水,普遍在閃鋅礦和纖鋅礦雜質中發現,這亦是鎘的主要來源。作為一種化合物,易於分離純化。
反應
硫化鎘與鹽酸反應,生成氯化鎘及釋出硫化氫。
CdS + 2 HCl → CdCl2 + H2S
H2S → H2 + S ΔHf = +9.4 kcal/mol
應用
- 硫化鎘主要用作顏料。
- 硫化鎘和硒化鎘用於製造光敏電阻。
顏料
硫化鎘被稱為鎘黃(Pigment yellow 37)。通過加入不同分量的硒,可獲得各種顏色,例如CI pigment orange 20 及 CI pigment red 108。
參考文獻
^ Lide, David R. Handbook of Chemistry and Physics 87. Boca Raton, FL: CRC Press. 1998: 4–67; 1363. ISBN 0849305942.
镉化合物 Cd2+
|
---|
| CdH2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| He
| Li
| Be
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| B
| CdCO3
| Cd(NH2)2 Cd(CN)2 Cd(NO3)2
| CdO Cd(OH)2
| CdF2
| Ne
| Na
| Mg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cd2(AlCl4)2 Cd(AlCl4)2
| CdSiO3 CdSiF6
| Cd3P2 Cd3(PO4)2
| CdS CdSO3 CdSO4
| CdCl2 Cd(ClO3)2 Cd(ClO4)2
| Ar
| K
| Ca
| Sc
| Ti
| V
| CdCrO4
| Cd(MnO4)2
| Cd3[Fe(CN)6]2 Cd2[Fe(CN)6] Cd2Fe2O4
| Co
| Ni
| Cu
| Zn
| Ga
| CdGeO3
| Cd3As2 CdAs2
| CdSe CdSeO3 CdSeO4
| CdBr2
| Kr
| Rb
| Sr
| Y
| Zr
| Nb
| CdMoO4
| Tc
| Ru
| Rh
| Pd
| Ag
| Cd
| In
| CdSnO3
| Sb
| CdTe CdTeO3 CdTeO4
| CdI2 Cd(IO3)2
| Xe
| Cs
| Ba
| *
| Hf
| Ta
| CdWO4
| Cd(ReO4)2
| Os
| Ir
| Pt
| Au
| Hg
| Tl
| Pb
| Bi
| Po
| At
| Rn
| Fr
| Ra
| **
| Rf
| Db
| Sg
| Bh
| Hs
| Mt
| Ds
| Rg
| Cn
| Nh
| Fl
| Mc
| Lv
| Ts
| Og
|
|
| ↓
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| *
| La
| Ce
| Pr
| Nd
| Pm
| Sm
| Eu
| Gd
| Tb
| Dy
| Ho
| Er
| Tm
| Yb
| Lu
|
|
| **
| Ac
| Th
| Pa
| U
| Np
| Pu
| Am
| Cm
| Bk
| Cf
| Es
| Fm
| Md
| No
| Lr
|
|
| | 镉的有机化合物及有机酸盐 CdEt2 · CdPh2 · Cd(HCOO)2 · Cd(CH3COO)2 · CdC2O4 · Cd(C2H5COO)2 · Cd(C17H35COO)2
|
|
硫化物 S2-
|
---|
| H2S H2S2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| He
| Li2S
| BeS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| B2S3
| CS2 C3S2 (CH3)2S
| (NH4)2S
| O
| F
| Ne
| Na2S
| MgS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Al2S3
| SiS2
| P4S3 P2S5
| S
| Cl
| Ar
| K2S
| CaS
| ScS Sc2S3
| TiS2
| V
| CrS Cr2S3
| MnS
| FeS FeS2 Fe2S3 Fe3S4
| CoS CoS2 Co3S4
| NiS NiS2 Ni3S4
| Cu2S CuS
| ZnS
| Ga2S GaS Ga2S3
| GeS2
| As2S3 As4S4 As2S5
| SeS2
| Br
| Kr
| Rb2S
| SrS
| Y2S3
| ZrS2
| Nb
| MoS2 MoS3
| Tc
| Ru
| Rh
| Pd
| Ag2S
| CdS
| In2S3
| SnS SnS2
| Sb2S3 Sb2S5
| Te
| I
| Xe
| Cs2S
| BaS BaSx
| *
| Hf
| Ta
| WS2
| Re2S7
| Os
| Ir
| Pt
| Au2S
| HgS
| Tl2S
| PbS PbS2
| Bi2S3
| PoS
| At
| Rn
| Fr
| Ra
| **
| Rf
| Db
| Sg
| Bh
| Hs
| Mt
| Ds
| Rg
| Cn
| Nh
| Fl
| Mc
| Lv
| Ts
| Og
|
|
| ↓
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| *
| La2S3
| CeS Ce2S3
| Pr2S3
| Nd2S3
| Pm2S3
| SmS Sm2S3
| EuS Eu2S3
| Gd2S3
| Tb2S3
| Dy2S3
| Ho2S3
| Er2S3
| Tm2S3
| Yb2S3
| Lu2S3
|
|
| **
| Ac2S3
| ThS2
| Pa
| US2
| Np
| Pu
| Am
| Cm
| Bk
| Cf
| Es
| Fm
| Md
| No
| Lr
|
|
|
|
2x0CMZv8lA9StIA0KOZy24hc4Apl9NshmvPf
Popular posts from this blog
The Dalles, Oregon From Wikipedia, the free encyclopedia Jump to navigation Jump to search This article is about the city in Oregon. For the nearby geological formation, see Celilo Falls. For other uses, see Dalles. Not to be confused with the town of Dallas, Oregon. City in Wasco County The Dalles City The Dalles and the Columbia River in November 2008 Flag Seal Motto(s): "Cognito timor Vincit" (Latin), "Knowledge Conquers Fear" (English) Location in Oregon Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 County Wasco County Incorporated 1857 Government • Mayor Stephen Elliott Lawrence (D) [1] [2] Area [3] • Total 6.61 sq mi (17.12...
Clash Royale CLAN TAG #URR8PPP 영화 미래의 미라이 다시보기 (2018) 다운로드 링크 무료보기 클릭 링크 → https://bit.ly/2IpD1bZ (adsbygoogle = window.adsbygoogle || ).push(); 영화 다운로드 2018 무료영화 ...
Giới giải trí có không thiếu những câu chuyện cổ tích về những mối tình nghệ sĩ – người quản lý. Hầu như họ đều yêu thương nhau từ sự đồng cảm, từ thời gian, từ "lâu ngày sinh tình". Cổ Cự Cơ, Trương Chấn, Trương Vỹ đều là những người đàn ông đã yêu và kết hôn với người quản lý xinh đẹp. Trong khi Tiêu Kính Đằng vẫn úp mở còn Trương Bân Bân lại hoàn toàn phủ nhận. 1. Tiêu Kính Đằng Mới chỉ hợp tác một thời gian ngắn, Tiêu Kính Đằng và người quản lý tên Lâm Hữu Tuệ (Summer) đã vướng phải tin đồn hẹn hò. Khi đó, Summer vừa chia tay với người bạn trai xã hội đen, còn Tiêu Kính Đằng vẫn đang độc thân, cặp đôi đến với nhau vì những sự đồng cảm trong tâm hồn. Summer từng chia sẻ về nam ca sĩ họ Tiêu: "Tính cách của anh ấy vẫn luôn quan tâm người khác, có đôi khi còn có thể cùng nhau lái xe, cùng ăn một bát mỳ gói". Tiêu Kính Đằng và Lâm Hữu Tuệ (Summer). Summer hơn nam nghệ sĩ tới 13 tuổi, từng là bạn gái của một ông trùm xã hội đen Tuy chưa từng xác nhận tình cảm trước t...