外切酶

Multi tool use![Creative The name of the picture]()

Clash Royale CLAN TAG#URR8PPP
外切酶,或核酸外切酶(英语:exonucleases)可以是單獨存在的酶,或是大型酶複合物的一部分。此類酵素能將聚核苷酸鏈分解成核苷酸。作用方式是將3'或5'端上的磷酸酯鍵水解。
参考文献
外部連結
MeSH(醫學主題詞)上面的Exonucleases(美式英语)
水解酶:酯酶类(EC 3.1)
|
---|
| 3.1.1:羧酸酯水解酶类
| 胆碱酯酶(乙酰胆碱酯酶、 丁酰胆碱酯酶) · 果胶酯酶 · 6-磷酸葡萄糖酸内酯酶 · 血小板活化因子乙酰水解酶 脂肪酶(胆盐依赖性脂酶、胃脂肪酶/舌脂肪酶、胰脂肪酶、溶酶体酸性脂肪酶、激素敏感性脂肪酶、内皮脂肪酶、肝脂肪酶、脂蛋白脂肪酶、单酰基甘油脂肪酶、二酰基甘油脂肪酶)
磷脂酶(A1、A2、B)
角质酶 · PET酶 |
---|
| 3.1.2:硫酯水解酶类
| 棕榈酰蛋白硫酯酶 · 泛素C端水解酶L1
|
---|
| 磷酸酶 |
3.1.3: 磷酸单酯水解酶类
| 碱性磷酸酶(ALPI、ALPL、ALPP) · 酸性磷酸酶(前列腺酸性磷酸酶)/抗酒石酸酸性磷酸酶/紫色酸性磷酸酶 · 核苷酸酶 · 葡萄糖6-磷酸酶 · 果糖1,6-二磷酸酶 · 钙调磷酸酶 · 磷蛋白磷酸酯酶(PP2) · OCRL · 丙酮酸脱氢酶磷酸酶 · 磷酸果糖激酶2 · PTEN · 植酸酶 · 磷酸肌醇磷酸酶(IMPA1) 磷蛋白磷酸酶:蛋白酪氨酸磷酸酶 · 蛋白丝氨酸/苏氨酸磷酸酶 · 双特异性磷酸酶
|
---|
| 3.1.4:磷酸二酯水解酶类
| 自分泌运动因子 · 磷脂酶(磷脂酶C、磷脂酶D) · 鞘磷脂磷酸二酯酶(1) · PDE1 · PDE2 · PDE3 · PDE4A/PDE4B · PDE5 · 卵磷脂酶(产气荚膜梭菌α毒素) · 环核苷酸磷酸二酯酶
|
---|
|
---|
| 3.1.6:硫酸酯酶类
| 芳基硫酸酯酶(芳基硫酸酯酶A、芳基硫酸酯酶B、芳基硫酸酯酶E、类固醇硫酸酯酶) · 氨基半乳糖-6硫酸酯酶 · 艾杜糖醛酸-2-硫酸酯酶 · N-乙酰氨基葡萄糖-6-硫酸酯酶
|
---|
| 核酸酶(包含 脱氧核糖核酸酶 及核糖核酸酶) |
3.1.11-3.1.16:外切酶
|
脱氧核糖核酸外切酶 | RecBCD |
---|
| 核糖核酸外切酶 | 寡核苷酸酶 |
---|
|
---|
| 3.1.21-3.1.31:内切酶
|
脱氧核糖核酸内切酶 | 脱氧核糖核酸内切酶Ⅰ · 脱氧核糖核酸内切酶Ⅱ · 脱氧核糖核酸内切酶Ⅳ · 限制性内切酶 · UvrABC核酸内切酶
|
---|
| 核糖核酸内切酶 | RNaseⅢ · RNase H(1、2A、2B、2C) · RNase P · RNase A (1、2、3、4/5) · RNase T1 · RNA誘導沉默複合體
|
---|
| 作用于脱氧核糖核酸或核糖核酸 | 曲霉属核酸酶S1 · 微球菌核酸酶
|
---|
|
---|
|
---|
|
EC 1.1/2/3/4/5/6/7/8/9/10/11/12/13/14/15/16/17/18/19/20/21/22 · 2.1/2/3/4/5/6/7(2.7.10/11-12)/8/9 · 3.1/2/3/4(3.4.21/22/23/24)/5/6/7/8/9/10/11/12/13 ·
4.1/2/3/4/5/6 · 5.1/2/3/4/5/99 · 6.1-3/4/5-6 |
|
unAnFwKh7hTBIHdt9z5,7,UK,Ff vY4 Lcm N,IM q2Lj,g2S5TMzMQlWE7 sHAKlVS8D hbmxv,8 XTEwI5qGtTLupUkBr6SBA
Popular posts from this blog
The Dalles, Oregon From Wikipedia, the free encyclopedia Jump to navigation Jump to search This article is about the city in Oregon. For the nearby geological formation, see Celilo Falls. For other uses, see Dalles. Not to be confused with the town of Dallas, Oregon. City in Wasco County The Dalles City The Dalles and the Columbia River in November 2008 Flag Seal Motto(s): "Cognito timor Vincit" (Latin), "Knowledge Conquers Fear" (English) Location in Oregon Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 County Wasco County Incorporated 1857 Government • Mayor Stephen Elliott Lawrence (D) [1] [2] Area [3] • Total 6.61 sq mi (17.12...
Clash Royale CLAN TAG #URR8PPP 영화 미래의 미라이 다시보기 (2018) 다운로드 링크 무료보기 클릭 링크 → https://bit.ly/2IpD1bZ (adsbygoogle = window.adsbygoogle || ).push(); 영화 다운로드 2018 무료영화 ...
Giới giải trí có không thiếu những câu chuyện cổ tích về những mối tình nghệ sĩ – người quản lý. Hầu như họ đều yêu thương nhau từ sự đồng cảm, từ thời gian, từ "lâu ngày sinh tình". Cổ Cự Cơ, Trương Chấn, Trương Vỹ đều là những người đàn ông đã yêu và kết hôn với người quản lý xinh đẹp. Trong khi Tiêu Kính Đằng vẫn úp mở còn Trương Bân Bân lại hoàn toàn phủ nhận. 1. Tiêu Kính Đằng Mới chỉ hợp tác một thời gian ngắn, Tiêu Kính Đằng và người quản lý tên Lâm Hữu Tuệ (Summer) đã vướng phải tin đồn hẹn hò. Khi đó, Summer vừa chia tay với người bạn trai xã hội đen, còn Tiêu Kính Đằng vẫn đang độc thân, cặp đôi đến với nhau vì những sự đồng cảm trong tâm hồn. Summer từng chia sẻ về nam ca sĩ họ Tiêu: "Tính cách của anh ấy vẫn luôn quan tâm người khác, có đôi khi còn có thể cùng nhau lái xe, cùng ăn một bát mỳ gói". Tiêu Kính Đằng và Lâm Hữu Tuệ (Summer). Summer hơn nam nghệ sĩ tới 13 tuổi, từng là bạn gái của một ông trùm xã hội đen Tuy chưa từng xác nhận tình cảm trước t...