新虎膽妙算

Multi tool use![Creative The name of the picture]()

Clash Royale CLAN TAG#URR8PPP
body.skin-minerva .mw-parser-output table.infobox captiontext-align:center
新虎膽妙算 Mission: Impossible
|
---|
类型 | 電視戲劇 |
---|
语言 | 英語
|
---|
季数 | 2 |
---|
集数 | 35 |
---|
每集长度 | 46~49分 |
---|
播映
|
---|
首播频道 | 美國國家廣播公司
|
---|
播出日期 | 1988年10月8日 (1988-10-08)-1990年2月24日 (1990-02-24)
|
---|
《新虎膽妙算》(英语:Mission: Impossible)是美國1988年製作的電視影集,於1988年10月8日 (1988-10-08)至1990年2月24日 (1990-02-24)播映,全35集。1990年間,由台灣台灣電視公司引進,於1990年9月29日至1991年5月11日的每週六晚間8點到9點播出中文配音版,之後於1996年7月4日至1997年3月20日的每週四晚上10點至11點時段以雙語重播。
主要角色
龍頭(吉姆·菲爾普斯 Jim Phelps)(香港譯名: 占·菲臘士; 香港配音: 周永坤)
- 整個小組的領導者,由他負責聽取任務錄音帶並分配工作。
千面(Nicholas Black)(香港譯名: 尼古拉斯·比勒; 配音: 梁志達)
- 精通易容術與各類語言模仿
鬼才(Grant Collier)(香港譯名: 格蘭·曲尼亞; 配音: 雷霆)
- 前任鬼才『Barnard "Barney" Collier』之子。擅長各類電子通訊技術
高手(Max Harte)(香港譯名: 麥士·赫特; 配音: 黃志明)
凱絲(Casey Randall)(香港譯名: 姬士·蘭度; 配音: 吳小藝)
- 虎膽小組的一點紅;在故事途中因身分識破而殉職。
雪倫(Shannon Reed)(香港譯名: 莎朗·列特; 配音: 周文瑛)
- 接替凱絲的新成員。
劇集列表
集數 | 英文原文標題 | 臺視翻譯標題 | 美國首播時間 | 臺灣首播時間
|
---|
01 | The Killer | 重整旗鼓 | 1988.10.23 |
|
02 | The System | 攻心為上 | 1988.10.30 |
|
03 | Holograms | - | 1988.11.06 |
|
04 | The Condemned | 重獲自由 | 1988.11.20 |
|
05 | The Legacy | 黃金夢 | 1988.11.26 |
|
06 | The Wall | 深入虎穴 | 1988.12.11 |
|
07 | The Cattle King | 軍火販子 | 1988.12.18 |
|
08 | The Pawn | 棋神 | 1989.01.15 |
|
09 | The Haunting | 公主之死 | 1989.01.28 |
|
10 | The Lions | 大衛王子 | 1989.02.04 |
|
11 | The Greek | 希臘大亨 | 1989.02.11 |
|
12 | The Fortune | 美男计 | 1989.02.18 |
|
13 | The Fixer | 電視審判 | 1989.02.25 |
|
14 | Spy | 消滅化武 | 1989.03.18 |
|
15 | The Devils | 何蛮生 | 1989.03.25 |
|
16 | The Plague | 細菌之戰 | 1989.04.08 |
|
17 | Reprisal | 還我清白 | 1989.04.15 |
|
18 | Submarine | 電腦病毒 | 1989.04.29 |
|
19 | Bayou | 人口販子 | 1989.05.06 |
|
20 | The Golden Serpent (Part 1) | 大破金蛇黨(上) | 1989.09.21 |
|
21 | The Golden Serpent (Part 2) | 大破金蛇黨(下) | 1989.09.28 |
|
22 | The Princess | 冷面女刺客 | 1989.10.05 |
|
23 | Command Performance | 超级马戏 | 1989.10.12 |
|
24 | Countdown | 倒數計時 | 1989.10.26 |
|
25 | War Games | 作戰演習 | 1989.11.02 |
|
26 | Target Earth | 太空歷險記 | 1989.11.09 |
|
27 | The Fuehrer's Children | 白人聯盟 | 1989.11.16 |
|
28 | Banshee | 追魂馬車 | 1989.11.30 |
|
29 | For Art's Sake | 名畫失竊 | 1989.12.14 |
|
30 | Deadly Harvest | 小麥病毒 | 1990.01.06 |
|
31 | Cargo Cult | - | 1990.01.13 |
|
32 | The Assassin | 恶梦初醒 | 1990.10.20 |
|
33 | The Gunslinger | 美人计 | 1990.02.03 |
|
34 | Church Bells in Bogota | 現代法老王 | 1990.02.10 |
|
35 | The Sands of Seth | 祭火山的人 | 1990.02.24 |
|
外部連結
互联网电影数据库(IMDb)上《Mission: Impossible 》的资料(英文)
台灣電視資料庫[永久失效連結]
台視影集
|
---|
| 1984年 | 天龍特攻隊 |
---|
| 1985年 | 勝利大決戰 - 飛狼 - 邁阿密風雲
|
---|
| 1986年 | 百戰天龍 - 超人特攻隊 - 邁阿密天龍
|
---|
| 1987年 | 天龍小奇兵 - 星際爭霸戰 - 家有阿福
|
---|
| 1988年 | 飛龍特攻隊 - 電幻天龍 - 大榔頭 - 我的這一班
|
---|
| 1989年 | 幼虎遊龍 - 千面飛龍 - 太空金銀島 - 英雄本色 - 糊塗情報員 - 龍虎少年隊
|
---|
| 1990年 | 外星遊龍 - 十三號星期五 - 雷霆天龍
|
---|
| 1991年 | 新虎膽妙算 - 雙峰 - 原野飆龍 - 寶劍遊龍
|
---|
| 1992年 | 百勝天龍 - 銀河飛龍
|
---|
| 1993年 | 異形終結者 - 轟雷龍虎鳳 - 忍者一條龍 - 戰警遊龍
|
---|
| 關連條目:台視外購歐美電視影集
| | 註:依照首播時間排列,不包括於其它電視台或更早時間首播之影集。 |
|
不可能的任務系列
|
---|
| 電視劇 | - 《虎膽妙算》(1966–73年)
- 《新虎膽妙算》(1988–90年)
|
---|
| 電影 | - 《不可能的任務》(1996年)
- 《不可能的任務2》(2000年)
- 《不可能的任務3》(2006年)
- 《不可能的任務:鬼影行動》(2011年)
- 《不可能的任務:失控國度》(2015年)
- 《不可能的任務:全面瓦解》(2018年)
|
---|
| 角色 | |
---|
|
wF JnO1aGjVfcqo6OOIUkwHsgCliKb9DJ 8Yk53IKMLzWZkdVdm3zIybnNd1enAgy
Popular posts from this blog
The Dalles, Oregon From Wikipedia, the free encyclopedia Jump to navigation Jump to search This article is about the city in Oregon. For the nearby geological formation, see Celilo Falls. For other uses, see Dalles. Not to be confused with the town of Dallas, Oregon. City in Wasco County The Dalles City The Dalles and the Columbia River in November 2008 Flag Seal Motto(s): "Cognito timor Vincit" (Latin), "Knowledge Conquers Fear" (English) Location in Oregon Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 County Wasco County Incorporated 1857 Government • Mayor Stephen Elliott Lawrence (D) [1] [2] Area [3] • Total 6.61 sq mi (17.12...
Clash Royale CLAN TAG #URR8PPP 영화 미래의 미라이 다시보기 (2018) 다운로드 링크 무료보기 클릭 링크 → https://bit.ly/2IpD1bZ (adsbygoogle = window.adsbygoogle || ).push(); 영화 다운로드 2018 무료영화 ...
Giới giải trí có không thiếu những câu chuyện cổ tích về những mối tình nghệ sĩ – người quản lý. Hầu như họ đều yêu thương nhau từ sự đồng cảm, từ thời gian, từ "lâu ngày sinh tình". Cổ Cự Cơ, Trương Chấn, Trương Vỹ đều là những người đàn ông đã yêu và kết hôn với người quản lý xinh đẹp. Trong khi Tiêu Kính Đằng vẫn úp mở còn Trương Bân Bân lại hoàn toàn phủ nhận. 1. Tiêu Kính Đằng Mới chỉ hợp tác một thời gian ngắn, Tiêu Kính Đằng và người quản lý tên Lâm Hữu Tuệ (Summer) đã vướng phải tin đồn hẹn hò. Khi đó, Summer vừa chia tay với người bạn trai xã hội đen, còn Tiêu Kính Đằng vẫn đang độc thân, cặp đôi đến với nhau vì những sự đồng cảm trong tâm hồn. Summer từng chia sẻ về nam ca sĩ họ Tiêu: "Tính cách của anh ấy vẫn luôn quan tâm người khác, có đôi khi còn có thể cùng nhau lái xe, cùng ăn một bát mỳ gói". Tiêu Kính Đằng và Lâm Hữu Tuệ (Summer). Summer hơn nam nghệ sĩ tới 13 tuổi, từng là bạn gái của một ông trùm xã hội đen Tuy chưa từng xác nhận tình cảm trước t...