连字号

Multi tool use![Creative The name of the picture]()

Clash Royale CLAN TAG#URR8PPP
提示:本条目的主题不是
連接號或
減號。
‐~ |
---|
连字号
|
一般标点
|
---|
撇号
| ’ ' | 括号
| [ ] ( ) ⟨ ⟩ ( ) | 冒号
| :
| 逗號
| , , ، 、 | 頓號
| 、 | 连接号
| ‒ – — ― | 省略号
| … ... ⋯ ᠁ ฯ | 驚嘆號
| ! ! | 句号
| 。 .
| 书名号
| ‹ › « » 《 》 ﹏ ︴ | 專名號
| _ ︳ | 连字号
| ‐ | 連字暨減號
| - | 问号
| ? ? | 引号
| ‘ ’ “ ” ' ' " " 「 」 | 分號
| ; ; | 斜槓
| / ⧸ ⁄ | 着重號
| ‧ | 示亡號
|
|
|
|
一般排版
|
---|
和號
| & | 星號
| * | @號
| @ | 反斜线
| | 萬分率
| ‱ | 項目符號
| • | 脱字符
| ^ | 剑标
| † ‡ ⹋ | 度數
| ° | 同上符号
| ” | 等号
| = | 倒感嘆號
| ¡ | 倒問號
| ¿ | 參考標記
| ※ | 乘號
| × | 井號
| # | №號
| № | 除号
| ÷ | ordinal indicator
| º ª | 百分號、千分比
| % ‰ | 加号与减号
| + − | 正負號
| ± ∓ | 段落符号
| ¶ | 角分符号
| ′ ″ ‴ | 分节符号
| § | 波浪號
| ~ | 下劃線
| _
| 豎線
| | ‖ ¦ | 虛缺號
| □ |
|
智慧財產權符號 |
---|
版权符号
| © | copyleft
|  | 錄音版權符號
| ℗ | 註冊商標符號
| ® | 服務商標
| ℠ | 商标符号
| ™ |
|
货币符号
؋ ₳ ฿ ₿ ₵ ¢ ₡ ₢ $ ₫ ₯ ֏ ₠ € ƒ ₣ ₲ ₴ ₭ ₺ ₾ ₼ ℳ ₥ ₦ ₧ ₱ ₰ £ 元 圆 圓 ﷼ ៛ ₽ ₹ ₨ ₪ ৳ ₸ ₮ ₩ ¥ 円
|
特殊排版
|
---|
asterism
| ⁂ | fleuron, hedera
| ❧ | index, fist
| ☞ | 疑問驚嘆號
| ‽ | irony punctuation
| ⸮ | lozenge
| ◊ | tie
| ⁀
|
|
相關符號 |
---|
|
其他文字
|
---|
|
|
连字号(- hyphen)是拉丁字母语言使用的标点符号,主要用处是标志合成词如 ice-cream-flavored candy(冰淇淋味糖果)。中文一般用於翻譯自外語的人名、地名。在中易宋体中该连字号(因没有「連字暨減號」(下詳)“-”常用)被重载为全角字符。
在欧洲字母文字排版技术,连字号也用在排版工序,称为断字(英语:Hyphenation)。以下是在两端对齐排列方式的断字比例:
不使用连字号
|
| 使用连字号
|
We, therefore, the
representatives of the United
States of America...
|
|
We, therefore, the represen-
tatives of the United States
of America...
|
两端对齐通常見於报刊。可见,使用连字号能使空格間距較為整齊。断字技术对词的选择还有要求,通常选择的断字词都是较长的词。如果一个词只有两个字母,把它分段,阅读时就有些別扭。分段地点也有受考虑。通常结果能让读者使用字的前段猜测全字的意思。
断字技术现在通常由软件处理,支持西方文字的文字处理器大多都有基本的断字功能。桌面出版软件通常有较完整的断字功能。
字元編碼
連字號的Unicode編碼包括:
U+2010“‐”.mw-parser-output .smallcapsfont-variant:small-caps.mw-parser-output .nocapstext-transform:lowercase
HYPHEN ,HTML:‐
連字暨減號U+002D“-”
HYPHEN-MINUS ,HTML:-
(不是減號U+2212“−”
MINUS SIGN)
U+00AD“”
SOFT HYPHEN ,HTML:
­
U+2011“‑”
NON-BREAKING HYPHEN ,HTML:‑
項目符號U+2043“⁃”
HYPHEN BULLET ,HTML:⁃
非拉丁字母版本:
U+058A“֊”
ARMENIAN HYPHEN ,HTML:֊
U+1400“᐀”
CANADIAN SYLLABICS HYPHEN ,HTML:᐀
U+1806“᠆”
MONGOLIAN TODO SOFT HYPHEN ,HTML:᠆
Unicode 與間隔符有時會混淆,但實際二者並不相同:
U+2027“‧”
HYPHENATION POINT ,HTML:‧
U+00B7“·”
MIDDLE DOT ,HTML:·
·
參考資料
- http://www.english.com.tw/modules/newbb/viewtopic.php?post_id=1505
外部連結
 | 查询維基詞典中的连字号。 |
- A short guide to using the hyphen
- Economist Style Guide — Hyphens
- Compound Words: When to Hyphenate
- Jukka Korpela, Soft hyphen (SHY) - a hard problem? (see also his article on word breaking, line breaks, and special characters (including hyphens) in HTML)
- Markus Kuhn, Unicode interpretation of SOFT HYPHEN breaks ISO 8859-1 compatibility. Unicode Technical Committee document L2/03-155R, June 2003.
- Hyphenator.js, Hyphenator.js source code
- hypho-o, hypho-o online soft hyphen insertion tool
- Lyric Hyphenator, Online Hyphenation Tool
United States Government Printing Office Style Manual 2000 6. COMPOUNDING RULES
- ushuaia.pl, online hyphenator (multilanguage)
字体排印学术语
|
---|
| 页 | 頁碼 · 书籍的右页和左页 · 邊界 · 栏 · 页面构成原理 · 抬升式引用
|
---|
| 段 | 寡行和孤行 · 行距 · 川流 · 對齊 · 齊行 · 句间距
|
---|
| 字 |
字型结构 | 字谷 · 附加符号 · Dingbat · 字型 · 首字放大 · 字間減位 · 字母間距 · 合字 · 下標和上標 · 不齐线数字
|
---|
| 大小写 | 大写字母 · 小写字母 · 小型大写字母
|
---|
| 垂直方面 | 升部 · 降部 · 基線 · 大寫高度 · 主線 · x字高
|
---|
|
---|
| 字模 | 衬线体 · 无衬线体(黑體) · 斜体(意大利体 · 伪斜体) · 粗體 · 比例字体 · 等宽字体 · 粗细 · 风格
|
---|
| 分類 |
羅馬字體 | 哥德體 · 老式 · 过渡体 · 现代 · 粗衬线体
|
---|
| 古黑體 | Textualis · Rotunda · Schwabacher · Fraktur
|
---|
|
---|
| 标点 | 悬挂标点 · 连字号 · 引号 · 角分符号 · 连接号
|
---|
| 排版 | 字体设计 · 书法 · 字体 · 字型(计算机字体) · Etaoin shrdlu · 亂數假文 · Punchcutting · 全字母句 · 活字印刷 · 紙型 · 凸版印刷(t) · 文字方向 · 照相排版 · 桌面排版
|
---|
| 排版單位 | 点 · 派卡 · 西塞羅 · em · en · 全角·半角
|
---|
| 數碼印刷 | 字体格式 · 排版软件 · 字元編碼 · 字体栅格化 · 字体微调
|
---|
| 相关 | |
---|
|
分类
主题
|
|
1guH44,xN6En2UcIx,4dCDaIXsaV4Wacdudj8PJxoFP7HmOFugu7Q6Shl31h,Pp
Popular posts from this blog
The Dalles, Oregon From Wikipedia, the free encyclopedia Jump to navigation Jump to search This article is about the city in Oregon. For the nearby geological formation, see Celilo Falls. For other uses, see Dalles. Not to be confused with the town of Dallas, Oregon. City in Wasco County The Dalles City The Dalles and the Columbia River in November 2008 Flag Seal Motto(s): "Cognito timor Vincit" (Latin), "Knowledge Conquers Fear" (English) Location in Oregon Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 County Wasco County Incorporated 1857 Government • Mayor Stephen Elliott Lawrence (D) [1] [2] Area [3] • Total 6.61 sq mi (17.12...
Clash Royale CLAN TAG #URR8PPP 영화 미래의 미라이 다시보기 (2018) 다운로드 링크 무료보기 클릭 링크 → https://bit.ly/2IpD1bZ (adsbygoogle = window.adsbygoogle || ).push(); 영화 다운로드 2018 무료영화 ...
Giới giải trí có không thiếu những câu chuyện cổ tích về những mối tình nghệ sĩ – người quản lý. Hầu như họ đều yêu thương nhau từ sự đồng cảm, từ thời gian, từ "lâu ngày sinh tình". Cổ Cự Cơ, Trương Chấn, Trương Vỹ đều là những người đàn ông đã yêu và kết hôn với người quản lý xinh đẹp. Trong khi Tiêu Kính Đằng vẫn úp mở còn Trương Bân Bân lại hoàn toàn phủ nhận. 1. Tiêu Kính Đằng Mới chỉ hợp tác một thời gian ngắn, Tiêu Kính Đằng và người quản lý tên Lâm Hữu Tuệ (Summer) đã vướng phải tin đồn hẹn hò. Khi đó, Summer vừa chia tay với người bạn trai xã hội đen, còn Tiêu Kính Đằng vẫn đang độc thân, cặp đôi đến với nhau vì những sự đồng cảm trong tâm hồn. Summer từng chia sẻ về nam ca sĩ họ Tiêu: "Tính cách của anh ấy vẫn luôn quan tâm người khác, có đôi khi còn có thể cùng nhau lái xe, cùng ăn một bát mỳ gói". Tiêu Kính Đằng và Lâm Hữu Tuệ (Summer). Summer hơn nam nghệ sĩ tới 13 tuổi, từng là bạn gái của một ông trùm xã hội đen Tuy chưa từng xác nhận tình cảm trước t...