喙頭蜥

Multi tool use![Creative The name of the picture]()

Clash Royale CLAN TAG#URR8PPP

本文介紹的是紐西蘭特有的喙頭目爬行動物。關於中國特有的有鱗目爬行動物,請見「
中國鱷蜥」。
楔齿蜥属 化石时期:更新世 – 現今,[1]0.126–0 Ma
|
---|
 |
在石頭上休息的喙頭蜥
|
保护状况
|
---|
 易危 (IUCN 3.1)
|
科学分类 
|
---|
界: | 动物界 Animalia
|
门: | 脊索动物门 Chordata
|
纲: | 爬行纲 Reptilia
|
目: | 喙头目 Rhynchocephalia
|
演化支: | 楔齿蜥类 Sphenodontia
|
科: | 楔齿蜥科 Sphenodontidae Cope, 1870
|
属: | 楔齿蜥属 Sphenodon Gray, 1831
|
種
|
---|
斑點楔齒蜥 S. punctatus
甘氏楔齒蜥 S. guntheri
|
 現時喙頭蜥的分佈 (以黑點顯示): [2][3][4] 方點代表甘氏喙頭蜥,而圓點代表斑點喙頭蜥。
|
喙頭蜥是楔齒蜥屬(学名:Sphenodon)动物的通称,因牙齒構造也稱為楔齒蜥。其他名稱也有鱷蜥或紐西蘭鱷蜥,亦可稱為刺背鱷蜥,僅分佈於紐西蘭科克海峽中的數個小島上,是喙頭目僅存的成員,只有1科1屬2種[5]。由於鼬類與老鼠的引進,已瀕臨絕種。額頭有松果眼(又译作“顶眼”,俗稱“第三隻眼”)的痕跡,是非常原始的蜥蜴,被認為是活化石[6]。
簡介
喙頭蜥新陳代謝很慢,性成熟時間與壽命也很長,據估計,牠們的壽命可能達到100年,而性成熟至少需要十年以上。
喙頭蜥的牙齿排列方式独一无二,下颚的一排牙齿紧紧咬合在上颚的两排牙齿之间。另外,蜥蜴的耳朵开口清楚可见,而喙頭蜥的耳孔则看不到。
参考文献
 | 维基共享资源中相關的多媒體資源:喙頭蜥(分類) |
 | 维基物种中的分类信息:喙頭蜥
|
^ Sphenodon. The Paleobiology Database. [7 June 2014].
^ Daugherty C. H.; Cree A.; Hay J. M.; Thompson M. B. Neglected taxonomy and continuing extinctions of tuatara (Sphenodon). Nature. 1990, 347 (6289): 177–179. Bibcode:1990Natur.347..177D. doi:10.1038/347177a0.
^ Gaze, Peter. Tuatara recovery plan 2001–2011 (PDF). Threatened Species Recovery Plan 47 (Biodiversity Recovery Unit, Department of Conservation, Government of New Zealand). 2001 [2 June 2007]. ISBN 0-478-22131-2. (原始内容 (PDF)存档于2011-11-05).
^ Beston, Anne. New Zealand Herald: Tuatara Release (PDF). 25 October 2003 [11 September 2007]. (原始内容 (PDF)存档于4 October 2007).
^ Tuatara. Department of Conservation, Wellington, New Zealand. [2015-06-07]. (原始内容存档于2011-01-31).
^ Tuatara. New Zealand Ecology: Living Fossils. TerraNature Trust. 2004 [2015-06-07].
按亞門與綱分類的現存脊索動物
|
---|
| - 界: 動物界
- 亞界: 真后生动物
- (未分级): 两侧对称动物
- 超門: 後口動物總門>脊索動物門
| | 尾索動物亞門 | 海鞘綱、樽海鞘纲、尾海鞘綱、深水海鞘綱
|
---|
| 頭索動物亞門 | 頭索綱 |
---|
| 脊椎動物亞門 |
無頜總綱 | 盲鰻綱、七鰓鰻綱
|
---|
| 有頜下門 |
軟骨魚 | 軟骨魚綱 |
---|
| 硬骨魚 | 輻鰭魚、肉鰭魚
|
---|
| 四足總綱 |
兩棲綱 羊膜動物 |
哺乳綱
蜥形綱 | 傳統爬蟲類(喙頭蜥目 + 有鱗目 + 龜鱉目 + 鱷目)、鳥綱
|
---|
|
---|
|
---|
|
---|
|
---|
|
UoNsxbt PsIZAR T20TZrLtBr 6,IilBf3K9oPbv JrT4Ijs k0zV WZR,rUOSQE KbDabucTLI43H1lmYf0,n b ppSi7e,mgzLhR
Popular posts from this blog
The Dalles, Oregon From Wikipedia, the free encyclopedia Jump to navigation Jump to search This article is about the city in Oregon. For the nearby geological formation, see Celilo Falls. For other uses, see Dalles. Not to be confused with the town of Dallas, Oregon. City in Wasco County The Dalles City The Dalles and the Columbia River in November 2008 Flag Seal Motto(s): "Cognito timor Vincit" (Latin), "Knowledge Conquers Fear" (English) Location in Oregon Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 County Wasco County Incorporated 1857 Government • Mayor Stephen Elliott Lawrence (D) [1] [2] Area [3] • Total 6.61 sq mi (17.12...
Clash Royale CLAN TAG #URR8PPP 영화 미래의 미라이 다시보기 (2018) 다운로드 링크 무료보기 클릭 링크 → https://bit.ly/2IpD1bZ (adsbygoogle = window.adsbygoogle || ).push(); 영화 다운로드 2018 무료영화 ...
Giới giải trí có không thiếu những câu chuyện cổ tích về những mối tình nghệ sĩ – người quản lý. Hầu như họ đều yêu thương nhau từ sự đồng cảm, từ thời gian, từ "lâu ngày sinh tình". Cổ Cự Cơ, Trương Chấn, Trương Vỹ đều là những người đàn ông đã yêu và kết hôn với người quản lý xinh đẹp. Trong khi Tiêu Kính Đằng vẫn úp mở còn Trương Bân Bân lại hoàn toàn phủ nhận. 1. Tiêu Kính Đằng Mới chỉ hợp tác một thời gian ngắn, Tiêu Kính Đằng và người quản lý tên Lâm Hữu Tuệ (Summer) đã vướng phải tin đồn hẹn hò. Khi đó, Summer vừa chia tay với người bạn trai xã hội đen, còn Tiêu Kính Đằng vẫn đang độc thân, cặp đôi đến với nhau vì những sự đồng cảm trong tâm hồn. Summer từng chia sẻ về nam ca sĩ họ Tiêu: "Tính cách của anh ấy vẫn luôn quan tâm người khác, có đôi khi còn có thể cùng nhau lái xe, cùng ăn một bát mỳ gói". Tiêu Kính Đằng và Lâm Hữu Tuệ (Summer). Summer hơn nam nghệ sĩ tới 13 tuổi, từng là bạn gái của một ông trùm xã hội đen Tuy chưa từng xác nhận tình cảm trước t...