欽天曆

Multi tool use![Creative The name of the picture]()

Clash Royale CLAN TAG#URR8PPP
《欽天曆》是五代后周到宋初的历法。
后晋天福四年(939年)司天监马重绩所撰的《調元曆》,误差不可用,后周广顺年间,国子博士王处讷撰写《明玄曆》[1]。民间又有《万分曆》。显德三年(956年)端明殿学士王朴奉诏撰写新历法,周世宗命名为《显德欽天曆》,亲自为之制序。付与司天监行用。宋朝乾德二年(965年)使用《應天曆》取代之。
注釋
中國曆法
|
---|
史前→东漢
| 古六曆 周朝?-?
| 顓頊曆 BC366?-BC105
| 太初曆 BC104-4
| 三統曆 5-84
| 东漢→魏→晉
| 四分曆 85-236
| 景初曆 237-444
| 晉→南朝
| 元嘉曆 445-509
| 大明曆 510-589
| | |
|
---|
吳
| 四分曆 222
| 乾象曆 223-280
| 十六国·后秦
| 三紀曆 384-417
| 十六国·北凉
| 玄始曆 412-460
|
---|
蜀漢
| 四分曆 221-263
|
| 北朝
| 景初曆 398-451
| 玄始曆 452-522
| 魏→北齐
| 正光曆 523-539
| 興和曆 540-550
| 天保曆 551-577
|
---|
魏→北周
| 正光曆 523-565
| 天和曆 566-578
|
---|
|
---|
北朝→隋
| 大象曆 579-583
| 開皇曆 584-596
| 大業曆 597-618
| 唐
| 戊寅元曆 619-665
| 麟德曆 666-728
| 大衍曆 729-762
| 五紀曆 763-783
| 正元曆 784-806
| 觀象曆 807-821
| 宣明曆 822-892
|
---|
|
---|
唐→後周
| 崇玄曆 893-938
| 調元曆 939-943
| 崇玄曆 944-955
| 遼
| 調元曆 961-993
| 大明曆 994-1125
|
---|
南唐
| 中正曆 940-962
| 欽天曆[2] 963
| 應天曆 964-975
| 後周 北宋 南宋
| 欽天曆 956-963
| 應天曆 964-982
| 乾元曆 983-1000
| 儀天曆 1001-1023
| 崇天曆 1024-1064
| 明天曆 1065-1067
| 崇天曆 1068-1074
| 奉元曆 1075-1093
| 觀天曆 1094-1102
| 占天曆 1103-1105
|
---|
前蜀
| 永昌曆 909-912
| 正象曆 912-925
|
---|
南漢
| 南漢曆[3] 917-971
|
---|
|
---|
南宋
| 紀元曆 1106-1136
| 統元曆 1137-1167
| 乾道曆 1168-1176
| 淳熙曆 1177-1190
| 會元曆 1191-1199
| 統天曆 1200-1207
| 開禧曆 1208-1250
| 淳祐曆 1251-1252
| 會天曆 1253-1270
| 成天曆 1271-1276
| 本天曆 1277-1279
| 元
| 重修大明曆 1215-1280
| 授時曆 1281-1387
|
---|
徐宋[4] | 萬壽曆 1350-1362
|
---|
金
| 大明曆 1127-1181
| 重修大明曆 1182-1234
| | | | | | | | |
| 张周[5] | 明时曆 1354-1357
|
---|
|
---|
明朝
| 大統曆 1368-1683
| 清朝
| 大统历[6] 1637-1644
| 時憲曆[7] 1645-1911
| 現代
| 西曆 農曆 1912—今
|
---|
明夏
| 先天曆 1363-1371
| 太平天國
| 太平天曆 1853-1863
|
---|
^ 《旧五代史》
^ 958年以後,南唐奉后周、宋朝年號,但曆法仍舊使用中正曆,直至962年十一月宋朝正式向南唐頒曆後才改用宋曆。
^ 據張金銑《南漢曆法初考》考証,南漢可能自造新曆,因與中原不相往來而未載。
^ 据《玄宫之碑》:1350年(庚寅),徐寿辉建国号宋,曆曰万寿,1360年,徐宋灭亡,明玉珍奉徐宋正朔至1362年。
^ 据《续资治通鉴》、《南村辍耕录》等书,张士诚于元至正十四年(1354年)建立政权,“伪称诚王,国号大周,改元天祐,曆曰明时”。
^ 据汪小虎论文《明代颁曆制度研究》,清朝于崇德二年十月开始颁曆,用大统法。有《大清崇德六年大统曆》残曆为证。
^ 1665年至1670年间,以《大统曆》计算历书,仍名之曰《时宪曆》。1735年,乾隆帝弘历即位,因避讳改“曆”為“書”,稱之為《時憲書》。
|
x,15,VXlJyVJ p2JP3xxPjg,PepcvrwkgBC,vhS6t,aDY DiHgH8nxKUG,C4
Popular posts from this blog
The Dalles, Oregon From Wikipedia, the free encyclopedia Jump to navigation Jump to search This article is about the city in Oregon. For the nearby geological formation, see Celilo Falls. For other uses, see Dalles. Not to be confused with the town of Dallas, Oregon. City in Wasco County The Dalles City The Dalles and the Columbia River in November 2008 Flag Seal Motto(s): "Cognito timor Vincit" (Latin), "Knowledge Conquers Fear" (English) Location in Oregon Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 County Wasco County Incorporated 1857 Government • Mayor Stephen Elliott Lawrence (D) [1] [2] Area [3] • Total 6.61 sq mi (17.12...
Clash Royale CLAN TAG #URR8PPP 영화 미래의 미라이 다시보기 (2018) 다운로드 링크 무료보기 클릭 링크 → https://bit.ly/2IpD1bZ (adsbygoogle = window.adsbygoogle || ).push(); 영화 다운로드 2018 무료영화 ...
Giới giải trí có không thiếu những câu chuyện cổ tích về những mối tình nghệ sĩ – người quản lý. Hầu như họ đều yêu thương nhau từ sự đồng cảm, từ thời gian, từ "lâu ngày sinh tình". Cổ Cự Cơ, Trương Chấn, Trương Vỹ đều là những người đàn ông đã yêu và kết hôn với người quản lý xinh đẹp. Trong khi Tiêu Kính Đằng vẫn úp mở còn Trương Bân Bân lại hoàn toàn phủ nhận. 1. Tiêu Kính Đằng Mới chỉ hợp tác một thời gian ngắn, Tiêu Kính Đằng và người quản lý tên Lâm Hữu Tuệ (Summer) đã vướng phải tin đồn hẹn hò. Khi đó, Summer vừa chia tay với người bạn trai xã hội đen, còn Tiêu Kính Đằng vẫn đang độc thân, cặp đôi đến với nhau vì những sự đồng cảm trong tâm hồn. Summer từng chia sẻ về nam ca sĩ họ Tiêu: "Tính cách của anh ấy vẫn luôn quan tâm người khác, có đôi khi còn có thể cùng nhau lái xe, cùng ăn một bát mỳ gói". Tiêu Kính Đằng và Lâm Hữu Tuệ (Summer). Summer hơn nam nghệ sĩ tới 13 tuổi, từng là bạn gái của một ông trùm xã hội đen Tuy chưa từng xác nhận tình cảm trước t...