米拉·索维诺

Multi tool use![Creative The name of the picture]()

Clash Royale CLAN TAG#URR8PPP
body.skin-minerva .mw-parser-output table.infobox captiontext-align:center
米拉·索维诺 Mira Sorvino |
---|
 |
女演员 |
---|
本名 | Mira Katherine Sorvino |
---|
国籍 |
美國
|
---|
出生 | (1967-09-28) 1967年9月28日(51歲)
美國新泽西州Tenafly
|
---|
职业 | 演員
|
---|
语言 | 英語、中國語、廣東話、法語
|
---|
教育程度 | 哈佛大學東亞語文學學士
|
---|
配偶 | Christopher Backus(2004年至今) |
---|
儿女 | Mattea Angel(2004.11.3出生) Johnny Christopher King(2006.5.29出生) Holden Paul Terry Backus(2009.6.22出生) Lucia(2012.5.3出生) |
---|
活跃年代 | 1994年至今 |
---|
互联网电影数据库(IMDb)信息
|
米拉·索维诺(英语:Mira Sorvino,1967年9月28日-)是一名美國女演員,於1996年憑在伍迪·艾伦電影《无敌爱美神》(Mighty Aphrodite)中的演出获得奥斯卡最佳女配角。
1967年出生于美国的新泽西州,自幼便受到父亲的鼓励成为演员,並以优异的成绩毕业于哈佛大学,主修東亞文化。曾经在中国的北京学习过一年的汉语。于2004年结婚,与丈夫育有兩女兩子。
電影作品
无敌爱美神(1995年)
阿珠與阿花(Romy and Michele's High School Reunion)(1997年)
秘密客(1997年)("MIMIC")
替身殺手(The Replacement Killers 1998年)
真情難捨(At first sight)1999
灰色地带(2001年)
众神与将军(2003年)
迴光報告(2004年)("The Final Cut")
人口贩卖(Human Trafficking)
跟蹤者(2015年)("Stalker")
惡夜殺機(2016年)("Daughter of God")
规范控制 | - WorldCat Identities
- BNE: XX1260652
- BNF: cb140189110 (data)
- FAST: 390710
- GND: 121991776
- ISNI: 0000 0001 1944 6940
- LCCN: no97025483
- MusicBrainz: 2b05a059-6e34-4133-9643-64a25951ee8d
- NKC: jx20050512008
- NLA: 40006750
- SNAC: w6332pps
- SUDOC: 108151549
- VIAF: 61744610
|
---|
|
奥斯卡最佳女配角奖 (1981–2000)
|
---|
| 瑪倫·斯塔普萊頓 (1981)
潔西卡·蘭芝 (1982)
琳达·亨特 (1983)
佩吉·阿什克羅福特 (1984)
安杰丽卡·休斯顿 (1985)
黛安·韦斯特 (1986)
奧林匹亞·杜卡基斯 (1987)
吉娜·戴维斯 (1988)
布蘭達·弗里克 (1989)
琥碧·戈柏 (1990)
瑪西蒂·芮爾 (1991)
瑪麗莎·托梅 (1992)
安娜·派昆 (1993)
黛安·韦斯特 (1994)
米拉·索维诺 (1995)
茱麗葉·畢諾許 (1996)
金·貝辛格 (1997)
茱蒂·丹契 (1998)
安吉丽娜·朱莉 (1999)
馬西雅·蓋·哈登 (2000)
| | - 完整列表
- (1936–1940)
- (1941–1960)
- (1961–1980)
- (1981–2000)
- (2001–2020)
|
|
金球獎最佳電影女配角
|
---|
| 1943–1960 | 1943 卡汀娜·帕辛歐 · 1944 艾格妮絲·摩海德 · 1945 安吉拉·蘭斯伯里 · 1946 安妮·巴克斯特 · 1947 西萊斯特·霍姆 · 1948 埃倫·科比 · 1949 梅賽德絲·麥坎布雷奇 · 1950 約瑟芬·赫爾 · 1951 金·杭特 · 1952 凱蒂·胡拉多 · 1953 葛莉絲·凱莉 · 1954 珍·史泰玲 · 1955 瑪麗莎·帕文 · 1956 艾琳·哈卡特 · 1957 埃爾莎·蘭徹斯特 · 1958 赫米奧妮·金戈爾德 · 1959 蘇珊.寇娜 · 1960 珍妮特·利
|
---|
| 1961–1980 | 1961 麗塔·莫瑞諾 · 1962 安吉拉·蘭斯伯里 · 1963 瑪格麗格·拉瑟福德 · 1964 艾格妮絲·摩海德 · 1965 露芙·高頓 · 1966 喬塞琳.拉卡德 · 1967 卡洛·香寧 · 1968 露芙·高頓 · 1969 歌蒂·韓 · 1970 凱倫·布萊克/瑪倫·斯塔普萊頓 · 1971 安-瑪格利特 · 1972 雪莉·溫特斯 · 1973 琳達·布萊兒 · 1974 凱倫·布萊克 · 1975 布蘭達·瓦卡羅 · 1976 凱瑟琳·蘿絲 · 1977 凡妮莎·蕾格烈芙 · 1978 黛安·卡儂 · 1979 梅麗·史翠普 · 1980 瑪麗·史汀柏格
|
---|
| 1981–2000 | 1981 瓊·哈克特 · 1982 潔西卡·蘭芝 · 1983 雪兒 · 1984 佩吉·阿什克羅福特 · 1985 梅·提莉 · 1986 瑪姬·史密斯 · 1987 奧林匹亞·杜卡琪斯 · 1988 雪歌妮·薇佛 · 1989 茱莉亞·羅勃茲 · 1990 琥碧·戈柏 · 1991 瑪西蒂·芮爾 · 1992 瓊安·普洛萊特 · 1993 薇諾娜·瑞德 · 1994 黛安·韋斯特 · 1995 蜜拉·索維諾 · 1996 洛琳·白考兒 · 1997 金·貝辛格 · 1998 琳·蕾格烈芙 · 1999 安潔莉娜·裘莉 · 2000 凱特·哈德森
|
---|
| 2001–至今 | 2001 珍妮佛·康納莉 · 2002 梅麗·史翠普 · 2003 芮妮·齊薇格 · 2004 娜塔莉·波曼 · 2005 瑞秋·懷茲 · 2006 珍妮佛·哈德森 · 2007 凱特·布蘭琪 · 2008 凱特·溫斯蕾 · 2009 莫妮卡 · 2010 梅莉莎·李歐 · 2011 奧塔薇亞·史班森 · 2012 安·海瑟薇 · 2013 珍妮佛·勞倫斯 · 2014 派翠西亞·艾奎特 · 2015 凱特·溫斯蕾 · 2016 维奥拉·戴维斯 · 2017 艾莉森·珍妮 · 2018 蕾吉娜·金恩
|
---|
|
7MDYLg ps6t 4 SKVBota7xJEleM8yRbdzlr,teI,5h
Popular posts from this blog
The Dalles, Oregon From Wikipedia, the free encyclopedia Jump to navigation Jump to search This article is about the city in Oregon. For the nearby geological formation, see Celilo Falls. For other uses, see Dalles. Not to be confused with the town of Dallas, Oregon. City in Wasco County The Dalles City The Dalles and the Columbia River in November 2008 Flag Seal Motto(s): "Cognito timor Vincit" (Latin), "Knowledge Conquers Fear" (English) Location in Oregon Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 County Wasco County Incorporated 1857 Government • Mayor Stephen Elliott Lawrence (D) [1] [2] Area [3] • Total 6.61 sq mi (17.12...
Clash Royale CLAN TAG #URR8PPP 영화 미래의 미라이 다시보기 (2018) 다운로드 링크 무료보기 클릭 링크 → https://bit.ly/2IpD1bZ (adsbygoogle = window.adsbygoogle || ).push(); 영화 다운로드 2018 무료영화 ...
Giới giải trí có không thiếu những câu chuyện cổ tích về những mối tình nghệ sĩ – người quản lý. Hầu như họ đều yêu thương nhau từ sự đồng cảm, từ thời gian, từ "lâu ngày sinh tình". Cổ Cự Cơ, Trương Chấn, Trương Vỹ đều là những người đàn ông đã yêu và kết hôn với người quản lý xinh đẹp. Trong khi Tiêu Kính Đằng vẫn úp mở còn Trương Bân Bân lại hoàn toàn phủ nhận. 1. Tiêu Kính Đằng Mới chỉ hợp tác một thời gian ngắn, Tiêu Kính Đằng và người quản lý tên Lâm Hữu Tuệ (Summer) đã vướng phải tin đồn hẹn hò. Khi đó, Summer vừa chia tay với người bạn trai xã hội đen, còn Tiêu Kính Đằng vẫn đang độc thân, cặp đôi đến với nhau vì những sự đồng cảm trong tâm hồn. Summer từng chia sẻ về nam ca sĩ họ Tiêu: "Tính cách của anh ấy vẫn luôn quan tâm người khác, có đôi khi còn có thể cùng nhau lái xe, cùng ăn một bát mỳ gói". Tiêu Kính Đằng và Lâm Hữu Tuệ (Summer). Summer hơn nam nghệ sĩ tới 13 tuổi, từng là bạn gái của một ông trùm xã hội đen Tuy chưa từng xác nhận tình cảm trước t...