Xenos

Multi tool use![Creative The name of the picture]()

Clash Royale CLAN TAG#URR8PPP
Xenos是由ATI替微软的Xbox 360設計的顯示核心,代号为R500。它是业界首款采用可编程统一着色架构的顯示核心。
它有3个着色器矩阵,每个矩阵有16个5D向量的SIMD单元。每個单元都可以運算頂點和像素數據。但是,它的功能與現在的DirectX 10顯示核心是有所分別的,因為每個矩阵同一周期中,只能運算同一类型的指令。新的DirectX 10顯示核心能同時運算頂點和像素數據。另一個分別是,Xenos不設有幾何著色器,所以不能生產多边形。需要CPU參與其中。
緩衝記憶體方面,有10MB EDRAM直接焊在顯示核心的封裝上,顯示核心能直接與該EDRAM交換數據,而頻寬是256GB/s。而每个矩阵皆拥有独立的顶点缓存,所有的矩阵都利用該10MB EDRAM传输数据,由於頻寬大,所以FSAA的程度 能夠无限提升[來源請求],這亦是Xbox 360擁有高性能同时,抗锯齿能力亦十分驚人[來源請求]。之後,ATI建基於Xenos,製造了R600顯示核心。
ATI & AMD 圖形處理產品
|
---|
|
ATI & AMD 繪圖處理器
|
---|
|
固定功能管線 |
早期產品 | |
---|
| Rage系列 | |
---|
| Radeon系列 | - 7000系列
- 8000系列
- 9000系列
- X系列
- X1000系列
|
---|
|
---|
| 統一著色器架構 |
ATI Radeon系列 | - HD 2000系列
- HD 3000系列
- HD 4000系列
- HD 5000系列
|
---|
| AMD Radeon系列 | - HD 6000系列
- HD 7000系列
- HD 8000系列
- Rx 200系列
- Rx 300系列
- 400系列
- 500系列
- Vega系列
|
---|
|
---|
| 微架構 | |
---|
|
| |
ATI & AMD 晶片組
|
---|
|
ATI晶片組 | Radeon IGP 300系列(380系列)
Radeon Xpress 200/1100/1150/1600系列(480系列)
Radeon Xpress 3200系列(580系列)
Radeon Xpress 1250系列(690系列)
|
---|
| AMD晶片組 | - 380系列
- 480系列
480X/570X/580X(580系列)
- 690系列
- 700系列
- 800系列
- 900系列
FCH(A系列、300系列)
|
---|
|
| |
其他圖形處理產品
|
---|
|
工作站 高性能計算
| - FireGL
- FireMV
- FireStream
FirePro(合併FireGL、FireMV、FireStream而來)
Radeon Pro & Instinct(將取代FirePro)
|
---|
| 多媒體整合平臺 系統晶片
| - All-in-Wonder
Imageon系列(目前為高通的Adreno系列)
Xilleon系列(目前為博通所有)
APU系列(型號清單)
|
---|
| 橋接晶片 | |
---|
| 遊戲機組件 | Flipper (GameCube)
Xenos(Xbox 360)
Hollywood(Wii)
Latte(Wii U)
Liverpool(PlayStation 4)
Durango(Xbox One)
|
---|
|
| |
技術及軟體
|
---|
|
多媒體加速
| - 通用視訊解碼器(UVD)
- 視訊編碼引擎 (VCE)
- TureAudio
AVIVO(被UVD取代)
Video Immersion(被UVD、VCE取代)
Video Shader(被UVD、VCE取代)
|
---|
| 圖形處理相關技術 | - Eyefinity
PowerTune(前稱PowerPlay)
- CrossFire
- Hybrid Graphics
- FreeSync
- HyperMemory
- HyperZ
- 多重渲染
- TruForm
- XGP
- ASTC
|
---|
| 其它硬體技術及標準 | - AXIOM(後由MXM接替)
- 高頻寬記憶體(HBM)
- 異質系統架構(HSA)
- Infinity Fabric
|
---|
| 驅動程式和軟體
| Radeon Software
Catalyst(現由Radeon Software取代)
CodeXL
- CodeAnalyst
- APP SDK
GPUOpen
- Hydravision
- HLSL2GLSL
Close to Metal(現由OpenCL取代)
- fglrx
|
---|
|
| | |
|
R,ljy n0sbAVr1t0io5ZqmXkMqenr7zqZIS vthC,0mdD6wi9wpAE2
Popular posts from this blog
The Dalles, Oregon From Wikipedia, the free encyclopedia Jump to navigation Jump to search This article is about the city in Oregon. For the nearby geological formation, see Celilo Falls. For other uses, see Dalles. Not to be confused with the town of Dallas, Oregon. City in Wasco County The Dalles City The Dalles and the Columbia River in November 2008 Flag Seal Motto(s): "Cognito timor Vincit" (Latin), "Knowledge Conquers Fear" (English) Location in Oregon Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 County Wasco County Incorporated 1857 Government • Mayor Stephen Elliott Lawrence (D) [1] [2] Area [3] • Total 6.61 sq mi (17.12...
Clash Royale CLAN TAG #URR8PPP 영화 미래의 미라이 다시보기 (2018) 다운로드 링크 무료보기 클릭 링크 → https://bit.ly/2IpD1bZ (adsbygoogle = window.adsbygoogle || ).push(); 영화 다운로드 2018 무료영화 ...
Giới giải trí có không thiếu những câu chuyện cổ tích về những mối tình nghệ sĩ – người quản lý. Hầu như họ đều yêu thương nhau từ sự đồng cảm, từ thời gian, từ "lâu ngày sinh tình". Cổ Cự Cơ, Trương Chấn, Trương Vỹ đều là những người đàn ông đã yêu và kết hôn với người quản lý xinh đẹp. Trong khi Tiêu Kính Đằng vẫn úp mở còn Trương Bân Bân lại hoàn toàn phủ nhận. 1. Tiêu Kính Đằng Mới chỉ hợp tác một thời gian ngắn, Tiêu Kính Đằng và người quản lý tên Lâm Hữu Tuệ (Summer) đã vướng phải tin đồn hẹn hò. Khi đó, Summer vừa chia tay với người bạn trai xã hội đen, còn Tiêu Kính Đằng vẫn đang độc thân, cặp đôi đến với nhau vì những sự đồng cảm trong tâm hồn. Summer từng chia sẻ về nam ca sĩ họ Tiêu: "Tính cách của anh ấy vẫn luôn quan tâm người khác, có đôi khi còn có thể cùng nhau lái xe, cùng ăn một bát mỳ gói". Tiêu Kính Đằng và Lâm Hữu Tuệ (Summer). Summer hơn nam nghệ sĩ tới 13 tuổi, từng là bạn gái của một ông trùm xã hội đen Tuy chưa từng xác nhận tình cảm trước t...