细胞分化

Multi tool use![Creative The name of the picture]()

Clash Royale CLAN TAG#URR8PPP
提示:本条目的主题不是
細胞分裂。
细胞分化(英语:cellular differentiation),是发育生物学的研究课题之一,指的是在多细胞生物中,一个干细胞在分裂的时候,其子细胞的基因表达受到调控,例如DNA甲基化,变成不同細胞类型的过程。类如全能(totipotent)的受精卵在分裂到一定程度时,其子细胞就会开始向特定的方向分化,形成胎儿的肌肉,骨骼,毛发等器官。分化后的细胞在其结构,功能上都会出现差异,而且成为了所谓的“单能性”细胞(unipotent),就是其只能分裂得出同等细胞类型的子细胞[1]。但是所有这些子细胞的基因组(Genome)却是与“祖宗”的干细胞一样的[2]。研究细胞分化,对理解疾病的发生,如癌症的出现有着重要意义[3]。
分化与特化
分化[4]:分生组织細胞發育成細胞、组织、器官、乃至整个个体,或者由其幼年至成熟的过程中,在生理上的、形态上的改变。此现象通常伴随着特化的现象。
特化 (specialization)[4]:由于功能、潜能、适应力等方面的限制,导致细胞、组织、器官、乃至整个个体的结构上的改变,使得个体能针对某种功能具有更大的效益。这种特化的功能,在植物有时是可逆的,有时则不可逆。
参考文献
^ Stem Cells & Differentiation. virtuallaboratory.net. [2007].
^ The Giovanni Armenise-Harvard Foundation Fourth Annual Symposium Bretton Woods, New Hampshire June, 2000. hms.harvard.edu. [2007].
^ Cellular Differentiation and Homeostasis. systemsbiology.org. [2007]. (原始内容存档于2010-01-28).
^ 4.04.1 [Esau, K. 1977.], Anatomy of seed plants. NY: John Wiley and Sons. p. 508, 524.
參見
外部链接
- 使用microarray研究胚胎脑垂体的细胞分化过程
- 细胞分化,小提琴走调了
- 细胞生长,分化和基因表达的调控
幹細胞
|
---|
| 来源/种类 | - 胚胎干细胞(ES細胞)
- 成体干细胞
- 癌干细胞(CSC细胞)
- 诱导性多功能干细胞(iPS细胞)
- 诱导性干细胞(iSC细胞)
|
---|
| 細胞潛能 |
全能性(totipotent) | |
---|
| 多能性(pluripotent) | |
---|
| 多分化能(multipotent) | |
---|
| 单能性(unipotent) | |
---|
|
---|
| 相关文章 | - 细胞分化
- 祖细胞
- 干细胞疗法
- 干细胞争议
- 干细胞系
- 干细胞法律
- 美国干细胞法律和政策
- 干细胞分化中的表观遗传学
|
---|
|
分类
维基共享
維基主題(生物技術·分子与細胞生物學)
|
|
起源自外胚層的人類细胞
|
---|
| 表面外胚層 |
外皮系統 | 毛爪母細胞 · 角質細胞
|
---|
| 神經系統 | 腦垂體前葉(促性腺细胞,促皮質分泌細胞,促甲狀腺細胞,生長激素細胞,催乳激素分泌細胞)
|
---|
|
---|
| 神經脊 |
內分泌系統 | 嗜鉻細胞 |
---|
| 外皮系統 | 黑色素母細胞→ 黑素細胞(痣细胞) 默克細胞
|
---|
| 牙齒 | 齒胚細胞 · 堊質母細胞
|
---|
| 神經系統 | 神經膠質細胞:施旺細胞
|
---|
| 眼 | 角膜角質細胞 |
---|
|
---|
| 神經管 |
神經系統 (神經幹細胞)
|
神經母細胞 |
視覺 | 感光細胞(錐細胞,桿細胞)→(水平細胞)→ 雙極細胞→(無軸突細胞)→ 視網膜神經節細胞(侏儒細胞,傘狀細胞,雙層細胞,巨視網膜神經節細胞,感光神經節細胞)→ 間腦:小顆粒細胞,大顆粒細胞,微小顆粒細胞 米勒膠質細胞
|
---|
| 聽覺 | 伯特歇爾細胞 |
---|
| 其他 | 大顆粒神經分泌細胞 · 星形細胞
|
---|
|
---|
| 神經膠胚細胞 | 少突先驅細胞→ 少突細胞 · 星形膠質細胞 · 室管膜細胞 · 松果腺細胞
|
---|
|
---|
|
---|
|
源於中胚层之人類细胞
|
---|
| 軸旁中胚層 |
間充質幹細胞 |
軟骨前驅細胞 | - 骨(成骨細胞 → 骨細胞)
- 軟骨(成軟骨細胞 → 软骨细胞)
|
---|
| 肌成纖維細胞 | |
---|
|
---|
| 其它細胞 | |
---|
|
---|
| 間介中胚層 |
腎幹細胞 |
成血管細胞 → 內皮細胞
系膜細胞
鄰腎小球細胞(球旁细胞/近腎絲球細胞/近球細胞)
- 緻密斑細胞
| | | | |
|
---|
| 生殖系统 | - 塞爾托利氏細胞
- 睾丸间质细胞
顆粒細胞(粒層細胞/粒膜細胞)
- 居間細胞
生殖细胞
|
---|
|
---|
| 側板中胚層/ 成血管細胞
|
造血干细胞 | |
---|
| 循环系统 | - 內皮祖細胞
內皮集落形成細胞(ECFCs)
- 內皮幹細胞
成血管細胞/成中胚層血管細胞
周皮細胞(周細胞)
- 多能細胞壁細胞
|
---|
|
---|
|
源自内胚层的人類细胞
|
---|
| 前腸 |
呼吸系統 | |
---|
| 消化作用 |
胃 | Enteroendocrine cell
- 主細胞
- 壁細胞
- Foveolar cell
|
---|
| 腸 | Enteroendocrine cell
- Gastric inhibitory polypeptide
- S cell
- D細胞
- 膽囊收縮素
- 杯状细胞
- 潘氏细胞
- Tuft cell
Enterocyte
|
---|
| 肝臟 | |
---|
| 胆囊 | |
---|
| 胰腺外分泌 | - Centroacinar cell
- Pancreatic stellate cell
|
---|
|
---|
| 胰岛 | - alpha cell
- beta cell
- delta cell
- F細胞(PP cell
- epsilon cell
|
---|
|
---|
| 咽囊 | - 甲狀腺
副甲狀腺
- Parathyroid chief cell
- Oxyphil cell
|
---|
| 後腸/Cloaca
| |
---|
|
源於中胚层之人類细胞
|
---|
| 軸旁中胚層 |
間充質幹細胞 |
軟骨前驅細胞 | - 骨(成骨細胞 → 骨細胞)
- 軟骨(成軟骨細胞 → 软骨细胞)
|
---|
| 肌成纖維細胞 | |
---|
|
---|
| 其它細胞 | |
---|
|
---|
| 間介中胚層 |
腎幹細胞 |
成血管細胞 → 內皮細胞
系膜細胞
鄰腎小球細胞(球旁细胞/近腎絲球細胞/近球細胞)
- 緻密斑細胞
| | | | |
|
---|
| 生殖系统 | - 塞爾托利氏細胞
- 睾丸间质细胞
顆粒細胞(粒層細胞/粒膜細胞)
- 居間細胞
生殖细胞
|
---|
|
---|
| 側板中胚層/ 成血管細胞
|
造血干细胞 | |
---|
| 循环系统 | - 內皮祖細胞
內皮集落形成細胞(ECFCs)
- 內皮幹細胞
成血管細胞/成中胚層血管細胞
周皮細胞(周細胞)
- 多能細胞壁細胞
|
---|
|
---|
|
d8r,oi,WWq23wmaE1NQRsSw VB6 VDpnbqm1SK0jWxqJ3x,ChmyiutD
Popular posts from this blog
The Dalles, Oregon From Wikipedia, the free encyclopedia Jump to navigation Jump to search This article is about the city in Oregon. For the nearby geological formation, see Celilo Falls. For other uses, see Dalles. Not to be confused with the town of Dallas, Oregon. City in Wasco County The Dalles City The Dalles and the Columbia River in November 2008 Flag Seal Motto(s): "Cognito timor Vincit" (Latin), "Knowledge Conquers Fear" (English) Location in Oregon Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 County Wasco County Incorporated 1857 Government • Mayor Stephen Elliott Lawrence (D) [1] [2] Area [3] • Total 6.61 sq mi (17.12...
Clash Royale CLAN TAG #URR8PPP 영화 미래의 미라이 다시보기 (2018) 다운로드 링크 무료보기 클릭 링크 → https://bit.ly/2IpD1bZ (adsbygoogle = window.adsbygoogle || ).push(); 영화 다운로드 2018 무료영화 ...
Giới giải trí có không thiếu những câu chuyện cổ tích về những mối tình nghệ sĩ – người quản lý. Hầu như họ đều yêu thương nhau từ sự đồng cảm, từ thời gian, từ "lâu ngày sinh tình". Cổ Cự Cơ, Trương Chấn, Trương Vỹ đều là những người đàn ông đã yêu và kết hôn với người quản lý xinh đẹp. Trong khi Tiêu Kính Đằng vẫn úp mở còn Trương Bân Bân lại hoàn toàn phủ nhận. 1. Tiêu Kính Đằng Mới chỉ hợp tác một thời gian ngắn, Tiêu Kính Đằng và người quản lý tên Lâm Hữu Tuệ (Summer) đã vướng phải tin đồn hẹn hò. Khi đó, Summer vừa chia tay với người bạn trai xã hội đen, còn Tiêu Kính Đằng vẫn đang độc thân, cặp đôi đến với nhau vì những sự đồng cảm trong tâm hồn. Summer từng chia sẻ về nam ca sĩ họ Tiêu: "Tính cách của anh ấy vẫn luôn quan tâm người khác, có đôi khi còn có thể cùng nhau lái xe, cùng ăn một bát mỳ gói". Tiêu Kính Đằng và Lâm Hữu Tuệ (Summer). Summer hơn nam nghệ sĩ tới 13 tuổi, từng là bạn gái của một ông trùm xã hội đen Tuy chưa từng xác nhận tình cảm trước t...