蓖麻油

Multi tool use![Creative The name of the picture]()

Clash Royale CLAN TAG#URR8PPP 蓖麻油(「蓖」,拼音:bì,注音:ㄅㄧˋ,粤拼:bei6,音同「避」)是由蓖麻種子提煉而來的植物油,CAS號為8001-79-4,常溫下為液體狀[1]。蓖麻油是一種複合三酸甘油酯,主要成分為蓖麻子油酸(Ricinoleic Acid),其餘為油酸與亞油酸等[2]。
特徵
蓖麻油常溫下呈淡黃色或接近無色,接近透明,無香氣或有淡淡的氣味,味道溫和,有粘稠感,人體食用後有強烈的通便效果,長時間接觸可能引發皮膚炎[3]。
依德國職業安全與衛生研究所(德語:Institut für Arbeitsschutz der Deutschen Gesetzlichen Unfallversicherung,簡稱BGIA)的GESTIS資料庫認定,蓖麻油組成成分有:80%至85%的蓖麻子油酸、7%的油酸、3%的亞油酸、2%的棕櫚酸、1%的硬脂酸,可燃但不易燃,溶於乙醇,略微溶於脂肪烴,幾乎不溶於水,揮發性輕微[4]。
蓖麻油的熔點為−18 °C(−0.40 °F)到−10 °C(14 °F),闪点為229 °C(444 °F),沸點為313 °C(595 °F),自燃點為448 °C(838 °F),350 °C(662 °F)以上開始分解;20 °C(68 °F)時密度為960kg/m3、蒸氣壓小於100Pa(1mbar),皂化值177至187,羥值160至168,碘價82至90[1][3][4][5],為一種非常穩定的油脂。
用途
食品用途
在食品工業,食品級的蓖麻油會被用作食品添加劑、調味料、防霉劑、製作糖果與產品包裝上,聚氧乙烯化的蓖麻油也被用於食品工業[6][7][8]。
工業用途
蓖麻油具有耐高溫與潤滑的特性,在二戰時期,精製後的蓖麻油被廣泛利用作為內燃機的潤滑劑,惟因會產生氧化油污,現已被其他的礦物油所取代,但精製蓖麻油仍被作為通用潤滑劑、機油、刹車液[6]。
醫療用途
適應症: 瀉劑 排空大腸內容物
主要副作用: 腹部不適,噁心,嘔吐
注意事項: 請遵照醫師指示服用
產地
參考資料
^ 1.01.1 Aldrich Chemical Company. Catalog handbook of fine chemicals. Aldrich Chemical Company. 2003 (英语).
^ Castor. NNFCC. [2009-10-23]. (原始内容存档于2009-11-16) (英语).
^ 3.03.1 CASTOR OIL. International Chemical Safety Cards. NIOSH, CDC, USA. [2009-12-01] (英语).
^ 4.04.1 Record of Castor oil in the GESTIS Substance Database from the IFA, accessed on 2009-11-10
^ Alfred Thomas. Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry, Release 2002, 6th Edition. Fats and Fatty Oils. Wiley-VCH Verlag GmbH & Co (英语).
^ 6.06.1 Castor Oil Facts. Kristina's Oil. [2009-12-04]. (Castor Oil Facts 原始内容存档于2010-02-09) (英语).
^ Wilson R, Van Schie BJ, Howes D. Overview of the preparation, use and biological studies on polyglycerol polyricinoleate (PGPR). Food Chem. Toxicol. 1998, 36 (9-10): 711–8. PMID 9737417. doi:10.1016/S0278-6915(98)00057-X (英语).
^ Busso C, Castro-Prado MA. Cremophor EL stimulates mitotic recombination in uvsH//uvsH diploid strain of Aspergillus nidulans. An. Acad. Bras. Cienc. 2004年3月, 76 (1): 49–55. PMID 15048194 (英语).
[1]
[2]
[3][永久失效連結]
植物油(列表)
|
---|
| 食用油(主要用於烹飪, 皆可用作燃料油) |
烹飪常用非熱帶植物油
| 葵花油、玉米油、棉籽油、橄欖油、大豆油、花生油、菜籽油、紅花籽油、芝麻油、
|
---|
| 熱帶植物油(含較多飽和脂肪) | 棕櫚油、椰子油
|
---|
| 堅果油 | 杏仁油、腰果油、榛果油、澳洲胡桃油、山核桃油、松子油、開心果油、核桃油
|
---|
|
---|
| 生物燃料用油 |
可作生物燃料的多用途油 | 蓖麻油、椰子油、菜籽油、粟米油、桐油
|
---|
| 僅用或主要用作生物燃料 的非食用油 | 痲瘋樹油、玉樹油、錫蘭鐵刀木油
|
---|
|
---|
| 烹飪技術 | 食用油「冒煙點」 |
---|
|
轻泻药 和 泻药 (A06)
|
---|
| 软化药,润滑药
| |
---|
| 接触性泻剂 | - 双醋酚丁
- 比沙可啶
- 丹蒽醌
- 酚酞
- 蓖麻油
- 番瀉苷
- 波希鼠李皮
- 匹可硫酸钠
- 双酚沙丁
|
---|
| 本体药物 | - 卵叶车前子
- 羟乙基纤维素乙基醚
- 梧桐子
- 亚麻子
- 甲基纤维素
- 小麦
- 聚卡波非钙
|
---|
| 渗透作用的轻泻药 | - 碳酸镁
- 氢氧化镁
- 氧化镁
- 过氧化镁
- 硫酸镁
- 乳果糖
- 乳糖醇
- 硫酸钠
- 季戊四醇
- 聚乙二醇
- 甘露醇
- 磷酸钠
- 山梨醇
- 枸橼酸镁
- 酒石酸钠
- en:Laminarid
|
---|
| 灌肠 | |
---|
| 外周阿片受体拮抗剂 | |
---|
| 前列腺素 | |
---|
| 其他 | |
---|
|
消化系統索引
|
---|
| 描述 | |
---|
| 疾病 | |
---|
| 治療 | - 治療過程
- 藥物
- 合成代谢类固醇
- 抗酸药
- 腹瀉及感染
- 肝胆病治療
- 功能性胃腸疾病
- 轻泻药
- 消化道潰瘍和胃食管反流病治療
- 止吐
- 其他
- 手術
|
---|
|
|
食用脂肪及食用油
|
---|
| 脂肪 |
豬肉脂肪 | |
---|
| 牛肉、羊肉脂肪 | |
---|
| 乳品脂肪 | |
---|
| 家禽脂肪 | |
---|
| 其他動物脂肪 | |
---|
| 植物油脂 | |
---|
|
---|
| 油 |
魚油 | |
---|
| 植物油 | - 杏仁油
- 摩洛哥堅果油
- 鳄梨油
- 芥花籽油
- 腰果油
- 蓖麻油
- 椰子油
Colza oil (toxic oil syndrome)
- 玉米胚芽油
- 棉籽油
- 葡萄籽油
- 歐榛油
- 大麻籽油
- 亞麻子油
- 夏威夷堅果油(澳洲胡桃油)
- 伯爾硬胡桃油(馬魯拉油)
- Mongongo nut oil
- 芥子油
- 橄欖油
棕櫚油
- 花生油
- 美國山核桃油
- 紫蘇油
- 松子油
- 開心果油
- 罌粟籽油
- 南瓜籽油
- 油菜籽油
- 米糠油
- 紅花籽油
- 芝麻油
- 大豆油
- 葵花籽油
- 清油 (茶油)
- 苦茶油
- 胡桃油
- 西瓜籽油
|
---|
|
---|
| |
|
v9tpqOShfnUlFBWMPi8VF
Popular posts from this blog
The Dalles, Oregon From Wikipedia, the free encyclopedia Jump to navigation Jump to search This article is about the city in Oregon. For the nearby geological formation, see Celilo Falls. For other uses, see Dalles. Not to be confused with the town of Dallas, Oregon. City in Wasco County The Dalles City The Dalles and the Columbia River in November 2008 Flag Seal Motto(s): "Cognito timor Vincit" (Latin), "Knowledge Conquers Fear" (English) Location in Oregon Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 County Wasco County Incorporated 1857 Government • Mayor Stephen Elliott Lawrence (D) [1] [2] Area [3] • Total 6.61 sq mi (17.12...
Clash Royale CLAN TAG #URR8PPP 영화 미래의 미라이 다시보기 (2018) 다운로드 링크 무료보기 클릭 링크 → https://bit.ly/2IpD1bZ (adsbygoogle = window.adsbygoogle || ).push(); 영화 다운로드 2018 무료영화 ...
Giới giải trí có không thiếu những câu chuyện cổ tích về những mối tình nghệ sĩ – người quản lý. Hầu như họ đều yêu thương nhau từ sự đồng cảm, từ thời gian, từ "lâu ngày sinh tình". Cổ Cự Cơ, Trương Chấn, Trương Vỹ đều là những người đàn ông đã yêu và kết hôn với người quản lý xinh đẹp. Trong khi Tiêu Kính Đằng vẫn úp mở còn Trương Bân Bân lại hoàn toàn phủ nhận. 1. Tiêu Kính Đằng Mới chỉ hợp tác một thời gian ngắn, Tiêu Kính Đằng và người quản lý tên Lâm Hữu Tuệ (Summer) đã vướng phải tin đồn hẹn hò. Khi đó, Summer vừa chia tay với người bạn trai xã hội đen, còn Tiêu Kính Đằng vẫn đang độc thân, cặp đôi đến với nhau vì những sự đồng cảm trong tâm hồn. Summer từng chia sẻ về nam ca sĩ họ Tiêu: "Tính cách của anh ấy vẫn luôn quan tâm người khác, có đôi khi còn có thể cùng nhau lái xe, cùng ăn một bát mỳ gói". Tiêu Kính Đằng và Lâm Hữu Tuệ (Summer). Summer hơn nam nghệ sĩ tới 13 tuổi, từng là bạn gái của một ông trùm xã hội đen Tuy chưa từng xác nhận tình cảm trước t...