迈蒂利语

Multi tool use![Creative The name of the picture]()

Clash Royale CLAN TAG#URR8PPP
body.skin-minerva .mw-parser-output table.infobox captiontext-align:center
迈蒂利语 |
---|
मैथिली maithilī
|
母语国家和地区 | 印度、尼泊尔
|
---|
区域 | 比哈尔邦、尼泊尔东部 |
---|
母语使用人数 | 1200万到4500万(日期不详) |
---|
語系 |
|
---|
文字 | 天城文、迈蒂利文、凱提文
|
---|
官方地位 |
---|
作为官方语言 | 印度
|
---|
管理机构 | 无 |
---|
語言代碼 |
---|
ISO 639-1 |
bh (比哈爾語)
|
---|
ISO 639-2 |
mai
|
---|
ISO 639-3 |
mai
|
---|
Glottolog |
mait1250 [1] |
---|
迈蒂利语是印度東部的一種語言,主要在比哈爾邦和尼泊爾東部地區使用。屬於印度-雅利安語支東支,和屬於中支的印地語有別。根據2001年的統計,印度有1200萬人說這種語言,但是很多機構認為實際使用人數遠遠高於官方的統計。
书写文字
傳統上迈蒂利语使用迈蒂利文和凱提文書寫,但是現代一般用天城文。
名字由来
迈蒂利一詞來自古國名彌薩羅。
 | 维基百科提供如下语言版本: 迈蒂利语维基百科
|
 印度语言
|
---|
| 官方语言 |
全国范围 | |
---|
| 印度宪法第八附則
| - 阿萨姆语
- 孟加拉语
- 博多语
- 多格拉语
- 古吉拉特语
- 印地语
- 卡纳达语
- 克什米尔语
- 孔卡尼语
- 迈蒂利语
- 马拉雅拉姆语
- 曼尼普尔语
- 马拉地语
- 尼泊尔语
- 奥里亚语
- 旁遮普语
- 梵语
- 信德语
- 桑塔利语
- 泰米尔语
- 泰卢固语
- 乌尔都语
|
---|
| 仅限邦内 | - 加罗语
- 古隆语
- 卡西语
- 特里普里语
- 绒巴语
- 林布语
- 马嘉尔语
- 米佐语
- 尼瓦尔语
- 拉伊语
- 夏尔巴语
- 锡金语
- 苏努瓦尔语
- 达芒语
|
---|
|
---|
| 主要非官方语言 |
超过100万 使用者 | - 昂加语
- 阿瓦德语
- 巴哥里语
- 巴格里语
- 巴吉卡语
- 布希里语
- 博杰普尔语
- 邦德利语
- 恰蒂斯加尔语
- 敦达语
- 嘉华语
- 贡德语
- 哈拉蒂语
- 哈里亚纳语
- 霍语
- 康日语
- 汗达什语
- 呼罗陀语
- 库矛语
- 库鲁克语
- 兰巴迪语
- 摩揭陀語
- 马尔维语
- 马瓦里语
- 梅瓦里语
- 蒙达里语
- 尼玛迪语
- 拉贾斯坦语
- 萨德里语
- 苏拉杰普里语
- 图鲁语
- 瓦格迪语
- 瓦哈第语
|
---|
| 10万-100万 使用者 | - 阿迪语
- 安格米语
- 蒙森奥语
- 迪马萨语
- 哈尔比语
- 卡尔比语
- 卡里亚语
- 可达古语
- 科拉米语
- 科尼亚克语
- 库尔库语
- 科雅语
- 奎语
- 库维语
- 拉达克语
- 洛塔语
- 绍里亚帕哈里亚语
- 米辛语
- 尼什语
- 波姆语
- 拉布哈语
- 须弥语
- 索拉语
- 唐克胡尔语
- 塔杜语
- 巴达加语
|
---|
|
---|
|
规范控制 | - AAT: 300388776
- GND: 4104524-5
|
---|
|
^ Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin; Bank, Sebastian (编). Maithili. Glottolog 2.7. Jena: Max Planck Institute for the Science of Human History. 2016.
3yWJ nTe0
Popular posts from this blog
The Dalles, Oregon From Wikipedia, the free encyclopedia Jump to navigation Jump to search This article is about the city in Oregon. For the nearby geological formation, see Celilo Falls. For other uses, see Dalles. Not to be confused with the town of Dallas, Oregon. City in Wasco County The Dalles City The Dalles and the Columbia River in November 2008 Flag Seal Motto(s): "Cognito timor Vincit" (Latin), "Knowledge Conquers Fear" (English) Location in Oregon Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 County Wasco County Incorporated 1857 Government • Mayor Stephen Elliott Lawrence (D) [1] [2] Area [3] • Total 6.61 sq mi (17.12...
Clash Royale CLAN TAG #URR8PPP 영화 미래의 미라이 다시보기 (2018) 다운로드 링크 무료보기 클릭 링크 → https://bit.ly/2IpD1bZ (adsbygoogle = window.adsbygoogle || ).push(); 영화 다운로드 2018 무료영화 ...
Giới giải trí có không thiếu những câu chuyện cổ tích về những mối tình nghệ sĩ – người quản lý. Hầu như họ đều yêu thương nhau từ sự đồng cảm, từ thời gian, từ "lâu ngày sinh tình". Cổ Cự Cơ, Trương Chấn, Trương Vỹ đều là những người đàn ông đã yêu và kết hôn với người quản lý xinh đẹp. Trong khi Tiêu Kính Đằng vẫn úp mở còn Trương Bân Bân lại hoàn toàn phủ nhận. 1. Tiêu Kính Đằng Mới chỉ hợp tác một thời gian ngắn, Tiêu Kính Đằng và người quản lý tên Lâm Hữu Tuệ (Summer) đã vướng phải tin đồn hẹn hò. Khi đó, Summer vừa chia tay với người bạn trai xã hội đen, còn Tiêu Kính Đằng vẫn đang độc thân, cặp đôi đến với nhau vì những sự đồng cảm trong tâm hồn. Summer từng chia sẻ về nam ca sĩ họ Tiêu: "Tính cách của anh ấy vẫn luôn quan tâm người khác, có đôi khi còn có thể cùng nhau lái xe, cùng ăn một bát mỳ gói". Tiêu Kính Đằng và Lâm Hữu Tuệ (Summer). Summer hơn nam nghệ sĩ tới 13 tuổi, từng là bạn gái của một ông trùm xã hội đen Tuy chưa từng xác nhận tình cảm trước t...