训令式罗马字

Multi tool use![Creative The name of the picture]()

Clash Royale CLAN TAG#URR8PPP

日語書寫系統
漢字
假名
使用
羅馬字
平文式罗马字(音译;常用)
訓令式羅馬字(ISO 3602 宽式)
日本式羅馬字(转写;ISO 3602 严式)
训令式罗马字(日語:訓令式ローマ字)是日语罗马字的一种,由日本政府在1937年以内阁训令第3号公布。1954年进行修订后,以内阁训令第1号重新公布。
训令式罗马字是在日本式罗马字的基础上修改而来。日本式罗马字也是ISO 3602的严式转写法[1]。
訓令轉寫表
| あ | い | う | え | お | ん | ゃ | ゅ | ょ
|
---|
あ
| a | i | u | e | o |
|
---|
か
| ka | ki | ku | ke | ko | | kya | kyu | kyo
|
---|
が
| ga | gi | gu | ge | go | gya | gyu | gyo
|
---|
さ
| sa | si | su | se | so | | sya | syu | syo
|
---|
た
| ta | ti | tu | te | to | tya | tyu | tyo
|
---|
ざ
| za | zi | zu | ze | zo | zya | zyu | zyo
|
---|
だ
| da | de | do
|
---|
な
| na | ni | nu | ne | no | | nya | nyu | nyo
|
---|
は
| ha | hi | hu | he | ho | | hya | hyu | hyo
|
---|
ば
| ba | bi | bu | be | bo | bya | byu | byo
|
---|
ぱ
| pa | pi | pu | pe | po | pya | pyu | pyo
|
---|
ま
| ma | mi | mu | me | mo | | mya | myu | myo
|
---|
や
| ya | | yu | | yo |
|
---|
ら
| ra | ri | ru | re | ro | | rya | ryu | ryo
|
---|
わ
| wa | i | | e | o | n |
|
---|
嚴式轉寫法
主条目:日本式罗马字
五十音
| 拗音
|
---|
あ / ア a
| い / イ i
| う / ウ u
| え / エ e
| お / オ o
| (ya) | (yu) | (yo)
|
---|
|
か/カ ka
| き/キ ki
| く/ク ku
| け/ケ ke
| こ/コ ko
| きゃ/キャ kya
| きゅ/キュ kyu
| きょ/キョ kyo
|
さ/サ sa
| し/シ si
| す/ス su
| せ/セ se
| そ/ソ so
| しゃ/シャ sya
| しゅ/シュ syu
| しょ/ショ syo
|
た/タ ta
| ち/チ ti
| つ/ツ tu
| て/テ te
| と/ト to
| ちゃ/チャ tya
| ちゅ/チュ tyu
| ちょ/チョ tyo
|
な/ナ na
| に/ニ ni
| ぬ/ヌ nu
| ね/ネ ne
| の/ノ no
| にゃ/ニャ nya
| にゅ/ニュ nyu
| にょ/ニョ nyo
|
は/ハ ha
| ひ/ヒ hi
| ふ/フ hu
| へ/ヘ he
| ほ/ホ ho
| ひゃ/ヒャ hya
| ひゅ/ヒュ hyu
| ひょ/ヒョ hyo
|
ま/マ ma
| み/ミ mi
| む/ム mu
| め/メ me
| も/モ mo
| みゃ/ミャ mya
| みゅ/ミュ myu
| みょ/ミョ myo
|
や/ヤ ya
| (i) | ゆ/ユ yu
| (e) | よ/ヨ yo
|
|
ら/ラ ra
| り/リ ri
| る/ル ru
| れ/レ re
| ろ/ロ ro
| りゃ/リャ rya
| りゅ/リュ ryu
| りょ/リョ ryo
|
わ/ワ wa
| ゐ / ヰ i | (u) | ゑ / ヱ e | を/ヲ wo
|
|
| ん / ン n
|
|
濁音
|
---|
|
が/ガ ga
| ぎ/ギ gi
| ぐ/グ gu
| げ/ゲ ge
| ご/ゴ go
| ぎゃ/ギャ gya
| ぎゅ/ギュ gyu
| ぎょ/ギョ gyo
|
ざ/ザ za
| じ/ジ zi
| ず/ズ zu
| ぜ/ゼ ze
| ぞ/ゾ zo
| じゃ/ジャ zya
| じゅ/ジュ zyu
| じょ/ジョ zyo
|
だ/ダ da
| ぢ/ヂ zi
| づ/ヅ zu
| で/デ de
| ど/ド do
| ぢゃ/ヂャ zya
| ぢゅ/ヂュ zyu
| ぢょ/ヂョ zyo
|
ば/バ ba
| び/ビ bi
| ぶ/ブ bu
| べ/ベ be
| ぼ/ボ bo
| びゃ/ビャ bya
| びゅ/ビュ byu
| びょ/ビョ byo
|
ぱ/パ pa
| ぴ/ピ pi
| ぷ/プ pu
| ぺ/ペ pe
| ぽ/ポ po
| ぴゃ/ピャ pya
| ぴゅ/ピュ pyu
| ぴょ/ピョ pyo
|
參見
参考
^ ISO 3602:1989 -- Documentation -- Romanization of Japanese (kana script)
ISO標準
|
---|
| - 列表
- 国际标准化组织的标准列表
- 国际标准化组织拉丁化方案列表
- 国际电工委员会标准列表
| | 1–9999 | |
---|
| 10000–19999 | |
---|
| 20000+ | - 20000
- 20022
- 20121
- 20400
- 21000
- 21047
- 21500
- 21827:2002
- 22000
- 23270
- 23271
- 23360
- 24517
- 24613
- 24617
- 24707
- 25178
- 25964
- 26000
- 26300
- 26324
- 27000 series
- 27000
- 27001:2005
- 27001:2013
- 27002
- 27006
- 27729
- 28000
- 29110
- 29148
- 29199-2
- 29500
- 30170
- 31000
- 32000
- 38500
- 40500
- 42010
- 55000
80000
|
---|
| - 参见:
ISO标准
- 所有前缀有“ISO”的页面
|
|
mDCY RCuDaofKFx53IHcbhAN5M,ufi2yb,AhQ4MY,j3 8rptvOKDWEGW,FVzduWC J5ZCnw1YiEpt,MD,gOY,Z
Popular posts from this blog
The Dalles, Oregon From Wikipedia, the free encyclopedia Jump to navigation Jump to search This article is about the city in Oregon. For the nearby geological formation, see Celilo Falls. For other uses, see Dalles. Not to be confused with the town of Dallas, Oregon. City in Wasco County The Dalles City The Dalles and the Columbia River in November 2008 Flag Seal Motto(s): "Cognito timor Vincit" (Latin), "Knowledge Conquers Fear" (English) Location in Oregon Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 County Wasco County Incorporated 1857 Government • Mayor Stephen Elliott Lawrence (D) [1] [2] Area [3] • Total 6.61 sq mi (17.12...
Clash Royale CLAN TAG #URR8PPP 영화 미래의 미라이 다시보기 (2018) 다운로드 링크 무료보기 클릭 링크 → https://bit.ly/2IpD1bZ (adsbygoogle = window.adsbygoogle || ).push(); 영화 다운로드 2018 무료영화 ...
Giới giải trí có không thiếu những câu chuyện cổ tích về những mối tình nghệ sĩ – người quản lý. Hầu như họ đều yêu thương nhau từ sự đồng cảm, từ thời gian, từ "lâu ngày sinh tình". Cổ Cự Cơ, Trương Chấn, Trương Vỹ đều là những người đàn ông đã yêu và kết hôn với người quản lý xinh đẹp. Trong khi Tiêu Kính Đằng vẫn úp mở còn Trương Bân Bân lại hoàn toàn phủ nhận. 1. Tiêu Kính Đằng Mới chỉ hợp tác một thời gian ngắn, Tiêu Kính Đằng và người quản lý tên Lâm Hữu Tuệ (Summer) đã vướng phải tin đồn hẹn hò. Khi đó, Summer vừa chia tay với người bạn trai xã hội đen, còn Tiêu Kính Đằng vẫn đang độc thân, cặp đôi đến với nhau vì những sự đồng cảm trong tâm hồn. Summer từng chia sẻ về nam ca sĩ họ Tiêu: "Tính cách của anh ấy vẫn luôn quan tâm người khác, có đôi khi còn có thể cùng nhau lái xe, cùng ăn một bát mỳ gói". Tiêu Kính Đằng và Lâm Hữu Tuệ (Summer). Summer hơn nam nghệ sĩ tới 13 tuổi, từng là bạn gái của một ông trùm xã hội đen Tuy chưa từng xác nhận tình cảm trước t...