方·基默

Multi tool use![Creative The name of the picture]()

Clash Royale CLAN TAG#URR8PPP
body.skin-minerva .mw-parser-output table.infobox captiontext-align:center
方·基墨 |
---|
 基墨於2005年
|
男演员 |
---|
出生 | Val Edward Kilmer (1959-12-31) 1959年12月31日(59歲)
美國加州洛杉磯
|
---|
配偶 | 瓊妮·威利 (1988年-1996年,育有2子) |
---|
活跃年代 | 1984年至今 |
---|
方·愛德華·基墨(英语:Val Edward Kilmer,1959年12月31日-)是一名美國男演員。出生於加州洛杉磯市,好萊塢專業學校(Hollywood Professional School)畢業,17歲時以當時最年輕的錄取者進入茱莉亞音樂學院戲劇系就讀,曾因演出莎士比亞名劇《哈姆雷特》而得獎。1986年因參與電影《壮志凌云》(Top Gun)一片的演出而在電影界漸露頭角,代表作包括《永远的蝙蝠侠》(Batman Forever,1995年)、《神鬼至尊》(The Saint,1997年)等片。
作品列表
電影
年份 | 標題 | 角色 | 備註
|
---|
1984 | 《笑破鐵幕》 | 尼克·瑞佛斯 |
|
1985 | 《天才反擊》 | 克里斯·奈特 |
|
1986 | 《捍衛戰士》 | 湯姆·「冰人」·卡桑斯基上尉 |
|
1988 | 《風雲際會》 | 麥馬提根 |
|
1989 | 《再殺我一次》 | 傑克·安德魯斯 |
|
1991 | 《火樂焚城》 | 吉姆·莫瑞森 |
|
1992 | 《霹靂心》 | 雷·李沃 |
|
1993 | 《霹靂神偷》 | J·T·貝克 |
|
《絕命終結者》 | 多克·霍利德 |
|
《絕命大煞星》 | 艾維斯·普里斯萊 |
|
1995 | 《永遠的蝙蝠俠》 | 布魯斯·韋恩/蝙蝠俠 |
|
《烈火悍將》 | 克里斯·西荷里斯 |
|
《Wings of Courage》 | 尚·每墨茲 |
|
1996 | 《攔截人魔島》 | 蒙哥馬利 |
|
《黑夜幽灵》 | 約翰·漢瑞·派特森 |
|
1997 | 《神鬼至尊》 | 賽門·鄧普拉 |
|
1998 | 《埃及王子》 | 摩西/上帝
| 配音
|
1999 | 《真情難捨》 | 維吉·亞當森 |
|
2000 | 《全面失控》 | 羅比·蓋勒傅 |
|
2002 | 《萬里追兇》 | 丹尼·帕克/湯姆·凡·艾倫 |
|
2003 | 《仙境謀殺案》 | 約翰·侯爾姆斯 |
|
《鬼影迷蹤》 | 吉姆·達恰姆 |
|
《Blind Horizon》 | 法蘭克·卡凡那弗 |
|
2004 | 《綁計迷宮》 | 羅伯·史考特 |
|
《Stateside》 | 史寇三等士官長 |
|
《亞歷山大帝》 | 腓力二世 |
|
2005 | 《八面埋伏》 | 傑克·哈里斯 |
|
《吻兩下打兩槍》 | 蓋伊·派瑞 |
|
2006 | 《時空線索》 | 安德魯·普立茲瓦拉幹員 |
|
2007 | 《有夢就去闖》 | 漢德森 |
|
2008 | 《霹靂遊俠》 | KITT | 電視電影;配音
|
《陰謀》 | MacPherson | 錄影帶首映
|
《重罪秘辛》 | 約翰·史密斯 |
|
《迪亞哥》 | Bogardus | 配音
|
《午夜罪案2:22》 | Maz |
|
《偷天劫案》 | 約翰 |
|
《愛情大師》 | 他自己 | 客串;未掛名
|
2009 | 《蒸氣殺人實驗》 | James Pettis |
|
《惡街喋血》 | Detective Andy Devereaux |
|
《美國櫻草》 | Todd Inglebrink |
|
《冰融危機》 | Dr. David Kruipen |
|
《爆裂警官》 | Stevie Pruit |
|
《鐵血悍將》 | 維吉爾 | 錄影帶首映
|
《奪命任務》 | Dr. Nicholas Pinter |
|
2010 | 《惡靈殺手》 | The Stranger / Mr. Nobody |
|
《夜迴田納西》 | Warren Bloodworth |
|
《百戰天龍馬蓋鮮》 | Dieter Von Cunth |
|
《槍手不回頭》 | Angel | 錄影帶首映
|
2011 | 《殺死這個愛爾蘭人》 | Joe Manditski |
|
《血債血償》 | Arturo |
|
《五日戰爭》 | 荷蘭記者 |
|
《此刻與日出之間》 | Hall Baltimore |
|
2012 | 《Riddle》 | Sheriff Richards |
|
《七個以下》 | McCormick |
|
《執法風雲》 | 懷亞特·普厄普 |
|
《四維空間》 | Hector |
|
2013 | 《飛機總動員》 | Bravo | 配音
|
《山羊島》 | Hofstadder |
|
《帕羅奧圖年少》 | Stewart |
|
2014 | 《湯姆索亞與哈克貝利芬》 | 馬克·吐溫 |
|
2017 | 《為妳唱的歌》[1] | Duane |
|
《雪人》 | Gert Rafto |
|
《The Super》 | Walter |
|
2018 | 《1st Born》 | Biden |
|
2019 | 《捍衛戰士2》 | 湯姆·「冰人」·卡桑斯基中校 |
|
電視劇
年份 | 標題 | 角色 | 備註
|
---|
2004 | 《我家也有大明星》 | The Sherpa | 1集
|
2007 | 《數字搜查線》 | Mason Lancer | 1集
|
2008 | 《月滿荒原》 | Inish Scull | 短劇
|
《終極刺客》 | Mongoose | 短劇
|
2013 | 《人生苦短》 | 他自己 | 1集
|
2014 | 《巴比倫的陷落》 | General Cauliffe | 短劇
|
《灵异妙探》 | Detective Dobson | 1集
|
參考文獻
^ Zakarin, Jordan. Val Kilmer Goes Wild On-Stage in Austin for Terrence Malick's Rock Film. The Hollywood Reporter. 2012-11-05 [2014-04-19].
外部連結
 | 维基共享资源中相关的多媒体资源:方·基默
|
- 官方网站
方·基默 在互聯網電影數據庫(IMDb)上的資料(英文)
- 在百老匯網路資料庫了解方·基默

互聯網外百老匯資料庫(Iobdb)上方·基默的資料(英文)
卫星奖最佳电影男配角
|
---|
| 音乐或喜剧 (1996至2005年,已停颁) | 小库珀·古丁(1996)
鲁伯特·埃弗里特(1997)
比爾·莫瑞(1998)
威廉·霍尔·梅西(1999)
威廉·達佛(2000)
吉姆·布勞德本特(2001)
- Michael Constantine(2002)
尤金·列维(2003)
托马斯·哈登·丘奇(2004)
方·基默(2005)
|
---|
| 戏剧 (1996至2005年,已停颁) | Armin Mueller-Stahl(1996)
畢·雷諾斯(1997)
唐纳德·萨瑟兰(1998)
哈里·林尼科斯(1999)
布魯斯·格林伍德(2000)
本·金斯利(2001)
丹尼斯·赫柏特(2002)
杰曼·翰苏(2003)
克里斯托弗·沃肯(2004)
丹尼·休斯頓(2005)
|
---|
| 电影 (2006年至今) | 莱昂纳多·迪卡普里奥(2006)
卡西·阿弗莱克 / 湯姆·威爾金森(2007)
迈克尔·珊农(2008)
克里斯托弗·瓦尔兹(2009)
克里斯汀·貝爾(2010)
艾伯特·布鲁克斯(2011)
哈維爾·巴登(2012)
杰瑞德·莱托(2013)
J·K·西蒙斯(2014)
克里斯汀·貝爾(2015)
傑夫·布里吉(2016)
|
---|
|
规范控制 | - WorldCat Identities
- BIBSYS: 98075786
- BNE: XX1173496
- BNF: cb139399561 (data)
- FAST: 310410
- GND: 139259325
- ISNI: 0000 0001 2277 569X
- LCCN: n92096686
- LNB: 000223483
- MusicBrainz: e16e1661-cd64-4138-9587-9eb72f58acab
- NKC: xx0033911
- SELIBR: 384648
- SNAC: w6hq4g4t
- SUDOC: 070672016
- VIAF: 24791493
|
---|
|
ta7 wDVOgbVCHzhshyH33RIKSxA DZxw7,Wpv 7Eh63IOxyMM8GYDv9e j5wR8vxrk,t,6or 2XtZMqrm
Popular posts from this blog
The Dalles, Oregon From Wikipedia, the free encyclopedia Jump to navigation Jump to search This article is about the city in Oregon. For the nearby geological formation, see Celilo Falls. For other uses, see Dalles. Not to be confused with the town of Dallas, Oregon. City in Wasco County The Dalles City The Dalles and the Columbia River in November 2008 Flag Seal Motto(s): "Cognito timor Vincit" (Latin), "Knowledge Conquers Fear" (English) Location in Oregon Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 County Wasco County Incorporated 1857 Government • Mayor Stephen Elliott Lawrence (D) [1] [2] Area [3] • Total 6.61 sq mi (17.12...
Clash Royale CLAN TAG #URR8PPP 영화 미래의 미라이 다시보기 (2018) 다운로드 링크 무료보기 클릭 링크 → https://bit.ly/2IpD1bZ (adsbygoogle = window.adsbygoogle || ).push(); 영화 다운로드 2018 무료영화 ...
Giới giải trí có không thiếu những câu chuyện cổ tích về những mối tình nghệ sĩ – người quản lý. Hầu như họ đều yêu thương nhau từ sự đồng cảm, từ thời gian, từ "lâu ngày sinh tình". Cổ Cự Cơ, Trương Chấn, Trương Vỹ đều là những người đàn ông đã yêu và kết hôn với người quản lý xinh đẹp. Trong khi Tiêu Kính Đằng vẫn úp mở còn Trương Bân Bân lại hoàn toàn phủ nhận. 1. Tiêu Kính Đằng Mới chỉ hợp tác một thời gian ngắn, Tiêu Kính Đằng và người quản lý tên Lâm Hữu Tuệ (Summer) đã vướng phải tin đồn hẹn hò. Khi đó, Summer vừa chia tay với người bạn trai xã hội đen, còn Tiêu Kính Đằng vẫn đang độc thân, cặp đôi đến với nhau vì những sự đồng cảm trong tâm hồn. Summer từng chia sẻ về nam ca sĩ họ Tiêu: "Tính cách của anh ấy vẫn luôn quan tâm người khác, có đôi khi còn có thể cùng nhau lái xe, cùng ăn một bát mỳ gói". Tiêu Kính Đằng và Lâm Hữu Tuệ (Summer). Summer hơn nam nghệ sĩ tới 13 tuổi, từng là bạn gái của một ông trùm xã hội đen Tuy chưa từng xác nhận tình cảm trước t...