金刚烷胺

Multi tool use![Creative The name of the picture]()

Clash Royale CLAN TAG#URR8PPP

维基百科中的醫療相关内容仅供参考,詳見
醫學聲明。如需专业意见请咨询专业人士。
body.skin-minerva .mw-parser-output table.infobox captiontext-align:center
金刚烷胺(英语:Amantadine,常用名金刚胺)是美国FDA所批准的抗病毒和抗帕金森病药。金刚乙胺与金刚烷胺有着相似的结构和性质。
根据美国疾病控制与预防中心的数据,100%的季节性H3N2流感和2009年H1N1流感大流行的流感病毒样本对金刚烷胺有耐药性。在美国,金刚烷胺不再被推荐作为感冒药。另外,金刚烷胺抗帕金森病的效果仍不确定,2003年考科藍指出没有充分的证据证明金刚烷胺抗帕金森病的效果和安全性。[2]
参见
引用
^ 1.01.11.21.31.4 SYMMETREL® (amantadine hydrochloride) (PDF). TGA eBusiness Services. NOVARTIS Pharmaceuticals Australia Pty Limited. 29 June 2011 [24 February 2014].
^ Crosby, Niall J; Deane, Katherine; Clarke, Carl E. Clarke, Carl E, 编. Amantadine in Parkinson's disease. Cochrane Database of Systematic Reviews. 2003. doi:10.1002/14651858.CD003468.
流行性感冒
|
---|
| 通用主題 | |
---|
| 病毒 | |
---|
| 甲型流感病毒亞型 | - H1N1
- H1N2
- H2N2
- H2N3
- H3N1
- H3N2
- H3N8
- H5N1
- H5N2
- H5N3
- H5N6
- H5N8
- H5N9
- H6N1
- H7N1
- H7N2
- H7N3
- H7N4
- H7N7
- H7N9
- H9N2
- H10N7
- H10N8
|
---|
| H1N1 |
大流行 | - 1918年(西班牙型流行性感冒)
- 2009年(豬流感)
|
---|
| 科學 | |
---|
|
---|
| H5N1 |
爆發 | - 克羅埃西亞(2005年)
- 印度(2006年)
- 英國(2007年)
- 西孟加拉省(2008年)
|
---|
| 科學 | - 基因結構
- 傳輸和感染
- 全球蔓延
疫苗
- 人類死亡率
- 社會效應
- Pandemic preparation
|
---|
|
---|
| 治療 |
抗病毒藥物 | - 鹽酸阿比朵爾
金剛烷衍生物
Neuraminidase inhibitor
- 奧司他韋
- Laninamivir
- Peramivir
- Zanamivir
- Peramivir (experimental)
|
---|
| 疫苗 | |
---|
|
---|
| 流行病和傳染 |
大流行 | - 俄羅斯型流行性感冒(1889年–1890年)
- 西班牙型流行性感冒(1918年)
- 亞洲流感
- 香港流感(1968年)
- 2009年(H1N1)
|
---|
| 流行病 | - 俄羅斯型流行性感冒(1977年–1978年)
- 福建流感(H3N2)
|
---|
|
---|
| 非人類 |
|
---|
| 相關主題 | |
---|
| 併發症 | - 支氣管炎
- Bronchiolitis
- 義膜性喉炎
- 咽喉炎
- 肺炎
- 鼻竇炎
- 中耳炎
- 鏈球菌性咽炎
|
---|
|
| | cutn/syst (hppv/艾滋病, 流感/疱疹/人畜共患)/人名体征
| |
|
|
|
注意力不足過動症的藥物治療
|
---|
| 中樞神經系統 刺激剂
|
安非他命 | - Adzenys XR-ODT
- Dyanavel XR
- Evekeo
Mixed amphetamine salts
- Adderall
- Adderall XR
- Mydayis
|
---|
| 右旋安非他命 | - Dexedrine
- ProCentra
- Zenzedi
|
---|
| 甲磺酸赖氨酸安非他命 | |
---|
| 甲基苯丙胺 | |
---|
哌甲酯 | - 利他能
- 專思達
- Aptensio
- Biphentin
- Daytrana
- Equasym
- Medikinet
- Metadate
- Methylin
- Quillivant
|
---|
| Dexmethylphenidate | |
---|
|
---|
| 非典型的中樞神經刺激劑 | |
---|
| α2 adrenoceptor agonists
| |
---|
| 抗抑郁药 | - 阿米替林
- 安非他酮
- 丁螺環酮
- Desipramine
- 度洛西汀
- Imipramine
- Milnacipran
- 吗氯贝胺
- Nortriptyline
- Reboxetine
- 文拉法辛
|
---|
| 其他 | |
---|
| 相關條目 | - Monoamine releasing agent
- 多巴胺
- 多巴胺轉運體
- 多巴胺再回收抑制劑
- 去甲肾上腺素
- 去甲腎上腺素轉運體
- 去甲腎上腺素再攝取抑制劑
- 血清素
- 血清素轉運體
- 选择性5-羟色胺再摄取抑制剂
- 5-羟色胺和去甲肾上腺素再摄取抑制剂
- 去甲腎上腺素-多巴胺再吸收抑制劑
- 5-羟色胺、去甲肾上腺素和多巴胺再摄取抑制剂
|
---|
|
H ksY8xhSPf,KuBpzfcbLK,lAEm5Jk 6sQX1pjvR4fTI3iA228Y OOnAOVSiLBje8HvGIJ 6,SoR,4Jvo
Popular posts from this blog
The Dalles, Oregon From Wikipedia, the free encyclopedia Jump to navigation Jump to search This article is about the city in Oregon. For the nearby geological formation, see Celilo Falls. For other uses, see Dalles. Not to be confused with the town of Dallas, Oregon. City in Wasco County The Dalles City The Dalles and the Columbia River in November 2008 Flag Seal Motto(s): "Cognito timor Vincit" (Latin), "Knowledge Conquers Fear" (English) Location in Oregon Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 County Wasco County Incorporated 1857 Government • Mayor Stephen Elliott Lawrence (D) [1] [2] Area [3] • Total 6.61 sq mi (17.12...
Clash Royale CLAN TAG #URR8PPP 영화 미래의 미라이 다시보기 (2018) 다운로드 링크 무료보기 클릭 링크 → https://bit.ly/2IpD1bZ (adsbygoogle = window.adsbygoogle || ).push(); 영화 다운로드 2018 무료영화 ...
Giới giải trí có không thiếu những câu chuyện cổ tích về những mối tình nghệ sĩ – người quản lý. Hầu như họ đều yêu thương nhau từ sự đồng cảm, từ thời gian, từ "lâu ngày sinh tình". Cổ Cự Cơ, Trương Chấn, Trương Vỹ đều là những người đàn ông đã yêu và kết hôn với người quản lý xinh đẹp. Trong khi Tiêu Kính Đằng vẫn úp mở còn Trương Bân Bân lại hoàn toàn phủ nhận. 1. Tiêu Kính Đằng Mới chỉ hợp tác một thời gian ngắn, Tiêu Kính Đằng và người quản lý tên Lâm Hữu Tuệ (Summer) đã vướng phải tin đồn hẹn hò. Khi đó, Summer vừa chia tay với người bạn trai xã hội đen, còn Tiêu Kính Đằng vẫn đang độc thân, cặp đôi đến với nhau vì những sự đồng cảm trong tâm hồn. Summer từng chia sẻ về nam ca sĩ họ Tiêu: "Tính cách của anh ấy vẫn luôn quan tâm người khác, có đôi khi còn có thể cùng nhau lái xe, cùng ăn một bát mỳ gói". Tiêu Kính Đằng và Lâm Hữu Tuệ (Summer). Summer hơn nam nghệ sĩ tới 13 tuổi, từng là bạn gái của một ông trùm xã hội đen Tuy chưa từng xác nhận tình cảm trước t...