腹痛

Multi tool use![Creative The name of the picture]()

Clash Royale CLAN TAG#URR8PPP
body.skin-minerva .mw-parser-output table.infobox captiontext-align:center
腹痛 Abdominal pain |
---|
同义词 |
stomach ache, tummy ache
Field = General surgery
|
---|
 |
腹痛可以由它所影響的區域顯出其特徵。 |
分类和外部资源 |
---|
ICD-10
| R10
|
---|
ICD-9-CM
| 789.0
|
---|
DiseasesDB | 14367
|
---|
MedlinePlus | 003120
|
---|
Patient UK | 腹痛
|
---|
MeSH | D015746
|
---|
[编辑此条目的维基数据]
|

维基百科中的醫療相关内容仅供参考,詳見
醫學聲明。如需专业意见请咨询专业人士。
腹痛又可稱(abdominal pain、stomach pain、肚痛、肚子疼等)泛指腹部及其周圍部分的疼痛症狀,可能的成因很多,例如腸胃炎、腹瀉時會有腹痛,此外有些女性在月經期間也會因為子宮收縮而導致腹痛,稱為經痛,而孕婦在快將臨盆時,腹部也會間歇性出現強烈的痛楚,稱為陣痛。[1]
鑑別診斷
- 胃腸
- 發炎:腸胃炎、闌尾炎、胃炎、食道炎、憩室炎、克隆氏症、潰瘍性結腸炎、微小性結腸炎
- 阻塞:疝、腸套疊、腸扭結、手術後沾黏、腫瘤、嚴重便秘、痔
- 血管:栓塞、血栓形成、出血、鐮刀型紅血球疾病、腹絞痛、血管壓縮(例如腹腔動脈壓迫綜合症)、體位性心動過速綜合症、腸系膜上動脈綜合症
- 消化:胃及十二指腸潰瘍、乳糖不耐症、乳糜瀉、食物過敏
- 膽汁系統:
參見
註釋
^ Viniol, A; Keunecke, C; Biroga, T; Stadje, R; Dornieden, K; Bösner, S; Donner-Banzhoff, N; Haasenritter, J; Becker, A. Studies of the symptom abdominal pain--a systematic review and meta-analysis.. Family practice. October 2014, 31 (5): 517–29. PMID 24987023. doi:10.1093/fampra/cmu036.
症狀及體徵:消化系統與腹部(R10–R19, 787,789)
|
---|
| 上消化道 | - 反胃
- 呕吐
- 胃灼熱
- 吞氣症
吞嚥困難
- 吞嚥痛
- 口臭
- 口乾
- 唾液分泌過多
嗝氣
|
---|
| 排便 | - 胃腸脹氣
糞便失禁
出血: 糞便潛血
- 里急后重
- 便秘
- 排便障礙
- 腹瀉
- 直腸排泄
- 腰大肌徵
- Obturator sign
- Rovsing's sign
- Hamburger sign
- Heel tap sign
- Aure-Rozanova's sign
- Dunphy sign
- Alder's sign
- Lockwood's sign
- Rosenstein's sign
|
---|
| 腹部 | 腹痛
- Acute abdomen
- Colic
- 嬰兒哭鬧
- Abdominal guarding
- Rebound tenderness
腹部不適
- 腹脹
- 腹水
- Tympanites
- Shifting dullness
- Bulging flanks
- Fluid wave test
- Abdominal mass
Hepatosplenomegaly
- 黄疸
- Mallet-Guy sign
- Puddle sign
|
---|
|
q,D,xxlzhrijUy8vJsJN6,oe09oOXt41 KN ndf2BejDRSTAApZe73a21BZjBcA EAkv5 a,HP9G8uE09n1o4qZ tkoF
Popular posts from this blog
The Dalles, Oregon From Wikipedia, the free encyclopedia Jump to navigation Jump to search This article is about the city in Oregon. For the nearby geological formation, see Celilo Falls. For other uses, see Dalles. Not to be confused with the town of Dallas, Oregon. City in Wasco County The Dalles City The Dalles and the Columbia River in November 2008 Flag Seal Motto(s): "Cognito timor Vincit" (Latin), "Knowledge Conquers Fear" (English) Location in Oregon Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 County Wasco County Incorporated 1857 Government • Mayor Stephen Elliott Lawrence (D) [1] [2] Area [3] • Total 6.61 sq mi (17.12...
Clash Royale CLAN TAG #URR8PPP 영화 미래의 미라이 다시보기 (2018) 다운로드 링크 무료보기 클릭 링크 → https://bit.ly/2IpD1bZ (adsbygoogle = window.adsbygoogle || ).push(); 영화 다운로드 2018 무료영화 ...
Giới giải trí có không thiếu những câu chuyện cổ tích về những mối tình nghệ sĩ – người quản lý. Hầu như họ đều yêu thương nhau từ sự đồng cảm, từ thời gian, từ "lâu ngày sinh tình". Cổ Cự Cơ, Trương Chấn, Trương Vỹ đều là những người đàn ông đã yêu và kết hôn với người quản lý xinh đẹp. Trong khi Tiêu Kính Đằng vẫn úp mở còn Trương Bân Bân lại hoàn toàn phủ nhận. 1. Tiêu Kính Đằng Mới chỉ hợp tác một thời gian ngắn, Tiêu Kính Đằng và người quản lý tên Lâm Hữu Tuệ (Summer) đã vướng phải tin đồn hẹn hò. Khi đó, Summer vừa chia tay với người bạn trai xã hội đen, còn Tiêu Kính Đằng vẫn đang độc thân, cặp đôi đến với nhau vì những sự đồng cảm trong tâm hồn. Summer từng chia sẻ về nam ca sĩ họ Tiêu: "Tính cách của anh ấy vẫn luôn quan tâm người khác, có đôi khi còn có thể cùng nhau lái xe, cùng ăn một bát mỳ gói". Tiêu Kính Đằng và Lâm Hữu Tuệ (Summer). Summer hơn nam nghệ sĩ tới 13 tuổi, từng là bạn gái của một ông trùm xã hội đen Tuy chưa từng xác nhận tình cảm trước t...