吞嚥痛

Multi tool use![Creative The name of the picture]()

Clash Royale CLAN TAG#URR8PPP
body.skin-minerva .mw-parser-output table.infobox captiontext-align:center
吞嚥痛 Odynophagia
|
---|
分类和外部资源 |
---|
醫學專科 |
|
---|
ICD-10
| R07
|
---|
ICD-9-CM
| 787.20
|
---|
DiseasesDB | 17942
|
---|
[编辑此条目的维基数据]
|
吞嚥痛 (odynophagia、;由 odyno "痛" + -phagō "吞嚥") 指當吞嚥時所產生的痛感。[1][2] 可能在口腔或咽喉部感覺到疼痛,而且吞嚥障礙可能會或不會發生。[3]痛可能被描述為疼痛,灼熱的感覺,或偶爾會輻射到背部成為刺痛。[4]吞嚥痛通常在不經意間導致體重的減輕。
發生原因
吞嚥痛可能具有環境或行為的原因,諸如:
- 食用非常熱或冷的食物或飲料。
- 服用某些藥物。
- 使用藥物、煙草或酒精類飲料。[3]
- 口腔、喉嚨或舌頭的創傷或損傷。[5]
醫學情況
也可能是由某些醫學情況所造成的,諸如:
口腔潰瘍。
咽旁膿腫。
上呼吸道感染。
- 口腔,舌頭或喉嚨的炎症或感染(食管炎、咽炎、扁桃體炎、會厭炎)。[6]
免疫紊亂。
口腔癌或頭頸癌。[7]
參見
註釋
^ odynophagia. The American Heritage Science Dictionary. Houghton Mifflin Company. [28 February 2017].
^ Medical Definition of Odynophagia. MedicineNet. 13 May 2016 [28 February 2017].
^ 3.03.1 Schiff, Bradley A. Ear, Nose, and Throat Disorders: Oropharyngeal Squamous Cell Carcinoma. Merck Manuals Professional Edition. Merck Sharp & Dohme Corp. January 2016 [28 February 2017].
^ Allan B. Wolfson (编). Harwood-Nuss' Clinical Practice of Emergency Medicine 4th. 2005: 307–8. ISBN 0-7817-5125-X.
^ Scully, Crispian. Chapter 14: Soreness and ulcers. Oral and Maxillofacial Medicine: The Basis of Diagnosis and Treatment 2nd. Edinburgh: Churchill Livingstone. 2008: 131–139. ISBN 978-0-443-06818-8.
^ Mayo Clinic Staff. Epiglottitis Symptoms. Mayo Clinic. Mayo Foundation for Medical Education and Research (MFMER). 8 August 2016 [28 February 2017] (英语).
^ Search results for: Odynophagia. Merck Manuals Professional Edition. Merck Sharp & Dohme Corp. [28 February 2017].
疼痛與傷害
|
---|
| 按部位/系統 |
五官檢查 | |
---|
| 呼吸系統 | |
---|
| 人類肌肉骨骼系統 | - 关节痛
- 骨痛
- 肌肉痛
- 肌肉酸痛: 急性 / 遲發性肌肉痛
|
---|
| 神經內科 | - 先天性无痛症
自主神经障碍
- I类
- II类 先天性感覺神經病變
- III类 家族性自主神經失調
- IV类 先天性痛覺不敏感合併無汗症
- V类 先天性痛覺不敏感合併部分無汗症
- 神经痛
- 痛觉失认
- 疼痛障碍
- 阵发性剧痛症
- 触诱发痛
- 慢性疼痛
- 痛觉过敏
- 痛觉减退
- 痛觉过度
- 幻肢痛
- 关联痛
|
---|
| 其他疼痛 | |
---|
|
---|
| 測試 | |
---|
| 相關概念 | - 脊髓丘腦束
疼痛管理
- 疼痛量表
- 疼痛閾値
- 忍痛度
- 後邊緣核
- P物質
- 痛苦
- OPQRST
- 疼痛哲学
- 癌性疼痛
- 藥物成癮
|
---|
|
症狀及體徵:消化系統與腹部(R10–R19, 787,789)
|
---|
| 上消化道 | - 反胃
- 呕吐
- 胃灼熱
- 吞氣症
吞嚥困難
- 吞嚥痛
- 口臭
- 口乾
- 唾液分泌過多
嗝氣
|
---|
| 排便 | - 胃腸脹氣
糞便失禁
出血: 糞便潛血
- 里急后重
- 便秘
- 排便障礙
- 腹瀉
- 直腸排泄
- 腰大肌徵
- Obturator sign
- Rovsing's sign
- Hamburger sign
- Heel tap sign
- Aure-Rozanova's sign
- Dunphy sign
- Alder's sign
- Lockwood's sign
- Rosenstein's sign
|
---|
| 腹部 | 腹痛
- Acute abdomen
- Colic
- 嬰兒哭鬧
- Abdominal guarding
- Rebound tenderness
腹部不適
- 腹脹
- 腹水
- Tympanites
- Shifting dullness
- Bulging flanks
- Fluid wave test
- Abdominal mass
Hepatosplenomegaly
- 黄疸
- Mallet-Guy sign
- Puddle sign
|
---|
|
m5ho33l8M,ThyC4YPtEyfAWQG G Q7xbxs30YW3wFQ3 f jyRA1sf8 R9hIS skIHkNfeJuza 6 J0GTX,WYilIhlLd9Kjjs0lv5s
Popular posts from this blog
The Dalles, Oregon From Wikipedia, the free encyclopedia Jump to navigation Jump to search This article is about the city in Oregon. For the nearby geological formation, see Celilo Falls. For other uses, see Dalles. Not to be confused with the town of Dallas, Oregon. City in Wasco County The Dalles City The Dalles and the Columbia River in November 2008 Flag Seal Motto(s): "Cognito timor Vincit" (Latin), "Knowledge Conquers Fear" (English) Location in Oregon Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 County Wasco County Incorporated 1857 Government • Mayor Stephen Elliott Lawrence (D) [1] [2] Area [3] • Total 6.61 sq mi (17.12...
Clash Royale CLAN TAG #URR8PPP 영화 미래의 미라이 다시보기 (2018) 다운로드 링크 무료보기 클릭 링크 → https://bit.ly/2IpD1bZ (adsbygoogle = window.adsbygoogle || ).push(); 영화 다운로드 2018 무료영화 ...
Giới giải trí có không thiếu những câu chuyện cổ tích về những mối tình nghệ sĩ – người quản lý. Hầu như họ đều yêu thương nhau từ sự đồng cảm, từ thời gian, từ "lâu ngày sinh tình". Cổ Cự Cơ, Trương Chấn, Trương Vỹ đều là những người đàn ông đã yêu và kết hôn với người quản lý xinh đẹp. Trong khi Tiêu Kính Đằng vẫn úp mở còn Trương Bân Bân lại hoàn toàn phủ nhận. 1. Tiêu Kính Đằng Mới chỉ hợp tác một thời gian ngắn, Tiêu Kính Đằng và người quản lý tên Lâm Hữu Tuệ (Summer) đã vướng phải tin đồn hẹn hò. Khi đó, Summer vừa chia tay với người bạn trai xã hội đen, còn Tiêu Kính Đằng vẫn đang độc thân, cặp đôi đến với nhau vì những sự đồng cảm trong tâm hồn. Summer từng chia sẻ về nam ca sĩ họ Tiêu: "Tính cách của anh ấy vẫn luôn quan tâm người khác, có đôi khi còn có thể cùng nhau lái xe, cùng ăn một bát mỳ gói". Tiêu Kính Đằng và Lâm Hữu Tuệ (Summer). Summer hơn nam nghệ sĩ tới 13 tuổi, từng là bạn gái của một ông trùm xã hội đen Tuy chưa từng xác nhận tình cảm trước t...