遠端轉移

Multi tool use![Creative The name of the picture]()

Clash Royale CLAN TAG#URR8PPP

维基百科中的醫療相关内容仅供参考,詳見
醫學聲明。如需专业意见请咨询专业人士。
body.skin-minerva .mw-parser-output table.infobox captiontext-align:center
遠端轉移 |
---|
 |
胰腺癌遠端轉移至肝臟 |
分类和外部资源 |
---|
DiseasesDB | 28954
|
---|
MedlinePlus | 002260
|
---|
[编辑此条目的维基数据]
|
遠端轉移(英语:Metastasis)也稱作惡性轉移,是指腫瘤細胞從原始發生的部位藉由侵入循環系統,轉移到身體其他部位繼續生長的過程。通常良性腫瘤不會產生遠端轉移,而發生轉移的病患預後情形都非常差。也因為癌細胞轉移到身體各部位,癌症治療上變得更為困難,幾乎不可能使用外科手術切除根治,多半只能用大範圍循環全身的放射治療或化療等手段來抑制已轉移的癌細胞繼續擴散生長。事實上,癌症病患的死亡常是在發生遠端轉移之後,由於癌細胞轉移到身體各重要器官持續生長,影響身體正常功能而導致死亡。所以一般遠端轉移的發生與否,常被視作癌症患者病程的嚴重程度及治療效果的指標。[1][2]
参考文献
^ Klein CA. Cancer. The metastasis cascade. Science. September 2008, 321 (5897): 1785–7. PMID 18818347. doi:10.1126/science.1164853.
^ Chiang AC, Massagué J. Molecular basis of metastasis. The New England Journal of Medicine. December 2008, 359 (26): 2814–23. PMID 19109576. doi:10.1056/NEJMra0805239.
外部連接
 | 查询維基詞典中的遠端轉移。 |
 | 维基共享资源中相关的多媒体资源:遠端轉移
|
Medical information about metastatic cancer
Q&A: Metastatic Cancer—from the National Cancer Institute
Invasion and Metastases—from Cancer Medicine e.5
How Cancer Grows and Spreads—an interactive Flash presentation that explores the progression of a carcinoma from a single cell to metastasis; from Children's Hospital Boston
Charities and advocacy groups dealing with metastatic cancer
The MetaCancer Foundation—resources and support for metastatic cancer survivors and their caregivers
- Metastatic Breast Cancer Network
Children's Cancer Research Charity for Metastatic Cancer in Kids[永久失效連結]
肿瘤、癌症和肿瘤学(C00–D48, 140–239)
|
---|
| 腫瘤狀況 |
良性肿瘤 | |
---|
| 惡性進展 | |
---|
| 分布位置 | 头颈癌(口腔癌、鼻咽癌)
- 消化系统肿瘤
- 呼吸道肿瘤
- 骨肿瘤
- 皮肤癌
- 白血病
- 泌尿生殖肿瘤
- 神经系统肿瘤
- 内分泌腺肿瘤
|
---|
| 组织学 | |
---|
| 其他 | |
---|
|
---|
| 癌症分期/级别
| - TNM
- 安娜堡分期系统
- 前列腺癌分期
- 格里森分级系统
- 杜克斯分类法
|
---|
| 癌变 | - 癌细胞
- 致癌物質
肿瘤抑制基因/癌基因
- 无性系传染性癌症
- 致癌病毒
- 癌症细菌
|
---|
| 其他 | - 癌症研究
- 肿瘤学相关名称列表
- 癌症历史
- 癌症疼痛
- 癌症恶心
|
---|
|
|
|
AoFXz9QxUfuf3Kb6fU
Popular posts from this blog
The Dalles, Oregon From Wikipedia, the free encyclopedia Jump to navigation Jump to search This article is about the city in Oregon. For the nearby geological formation, see Celilo Falls. For other uses, see Dalles. Not to be confused with the town of Dallas, Oregon. City in Wasco County The Dalles City The Dalles and the Columbia River in November 2008 Flag Seal Motto(s): "Cognito timor Vincit" (Latin), "Knowledge Conquers Fear" (English) Location in Oregon Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 Coordinates: 45°36′4″N 121°10′58″W / 45.60111°N 121.18278°W / 45.60111; -121.18278 County Wasco County Incorporated 1857 Government • Mayor Stephen Elliott Lawrence (D) [1] [2] Area [3] • Total 6.61 sq mi (17.12...
Clash Royale CLAN TAG #URR8PPP 영화 미래의 미라이 다시보기 (2018) 다운로드 링크 무료보기 클릭 링크 → https://bit.ly/2IpD1bZ (adsbygoogle = window.adsbygoogle || ).push(); 영화 다운로드 2018 무료영화 ...
Giới giải trí có không thiếu những câu chuyện cổ tích về những mối tình nghệ sĩ – người quản lý. Hầu như họ đều yêu thương nhau từ sự đồng cảm, từ thời gian, từ "lâu ngày sinh tình". Cổ Cự Cơ, Trương Chấn, Trương Vỹ đều là những người đàn ông đã yêu và kết hôn với người quản lý xinh đẹp. Trong khi Tiêu Kính Đằng vẫn úp mở còn Trương Bân Bân lại hoàn toàn phủ nhận. 1. Tiêu Kính Đằng Mới chỉ hợp tác một thời gian ngắn, Tiêu Kính Đằng và người quản lý tên Lâm Hữu Tuệ (Summer) đã vướng phải tin đồn hẹn hò. Khi đó, Summer vừa chia tay với người bạn trai xã hội đen, còn Tiêu Kính Đằng vẫn đang độc thân, cặp đôi đến với nhau vì những sự đồng cảm trong tâm hồn. Summer từng chia sẻ về nam ca sĩ họ Tiêu: "Tính cách của anh ấy vẫn luôn quan tâm người khác, có đôi khi còn có thể cùng nhau lái xe, cùng ăn một bát mỳ gói". Tiêu Kính Đằng và Lâm Hữu Tuệ (Summer). Summer hơn nam nghệ sĩ tới 13 tuổi, từng là bạn gái của một ông trùm xã hội đen Tuy chưa từng xác nhận tình cảm trước t...